Máy thở chức năng cao eVolution 3e | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hãng sản xuất: eVent Medical/ USA
Hotline: 0908 458 894
Tính năng:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
I/ Cấu hình và số lượng (cho một máy)
•
Máy chính với màn hình màu cảm ứng > 12 inch: 01 bộ
•
Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo:
- Máy nén khí
tích hợp bên trong :
01 cái (Option lựa chọn thêm)
- Ống nối ôxy áp lực cao :
01 bộ
- Ống nối khí nén áp lực cao :
01 bộ (Option chỉ đi kèm khi không order máy nén khí tích hợp bên trong)
- Cảm biến ô-xy bên trong máy :
01 cái
- Cảm biến lưu lượng (flow sensor ) : 02 cái
-
Bộ làm ấm, làm ẩm khí thở gồm : 01 bộ
+
Máy làm ấm :
01 bộ
+
Buồng làm ẩm : 01 bộ
- Filter lọc cho máy :
02 chiếc
- Bộ dây thở cho người lớn dùng nhiều lần tiệt trùng được : 02
bộ
- Phổi giả kiểm tra máy :
01 cái
- Xe đẩy máy và tay đỡ ống thở : 01 bộ
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng :
01 bộ
II/Đặc trưng
kỹ thuật cơ bản
1.
Đặc tính chung
•
Máy thở xâm nhập và không
xâm nhập sử dụng được cho người lớn và trẻ em
•
Máy sử dụng công nghệ Servo valve và van thở ra tích cực.
•
Theo dõi và điều khiển bằng màn hình màu cảm ứng giao
diện đồ họa với kích thước ≥ 12,1 inch
•
Hiển thị đồng thời ≥ 3 dạng sóng áp lực, thể tích và lưu
tốc trên cùng màn hình tại một thời điểm.
•
Hiển thị đồng thời ≥ 2 dạng vòng lặp, lưu tốc/thể tích và
áp lực/thể tích trên cùng màn hình tại một thời điểm.
•
Có phần mềm theo dõi khuynh hướng, lưu trữ 24 thông số
lên tới: ≥ 72 h
•
Lưu trữ tới ≥ 1000 sự kiện báo động, cảnh báo, cài đặt
mới nhất.
•
Có chức năng bù tự động dòng dò trên đường thở
- Bật chế độ NIV: tối đa lên
tới ≥ 60 L/phút
- Tắt chế độ NIV: tối đa lên
tới ≥ 25 L/phút
•
Có chức năng bù dòng dò bằng tay trên đường thở :
tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
•
Có chế độ chờ (Standby), giúp người sử dụng tạm ngừng chế
độ thông khí, kiểm tra, hiệu chuẩn cảm biến và thực hiện các thao tác khác
trước khi quay về chế độ thông khí.
1.
Các thông số điều khiển
A/ Các chế độ, kiểu và chức năng
thở: tối thiểu bao gồm:
•
Kiểm
soát thể tích (V-CMV)
•
Kiểm
soát áp lực (P-CMV)
•
Kiểm
soát áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-CMV)
•
Hỗ
trợ áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-SIMV)
•
Thông
khí hai mức áp lực (Dual Level PEEP – SPAP)
•
Hỗ
trợ áp lực (PS: Pressure Support)
•
Thông
khí tự động điều khiển/hỗ trợ (Auto Control): Tự động chuyển đổi qua lại giữa
chế độ thở điều khiển và thở tự nhiên dựa vào nỗ lực tự thở của bệnh nhân.
•
Thở không xâm nhập
(Non – invasive Ventilation)
•
Thở xâm nhập (Invasive
Ventilation)
•
Có chức năng thở điều
khiển bằng tay
•
Thở
dự phòng
•
Chức
năng thở dài thông minh Smart sigh:
-
Điều
chỉnh nhịp thở
dài từ 0 đến ≥ 50% theo thể tích hoặc áp lực cài đặt.
-
Điều chỉnh tần số thở dài: ≤ 20 đến ≥ 200 nhịp thở.
-
Điều chỉnh số lần
thở dài trong một chu kỳ: từ 1 đến ≥ 6 nhịp.
•
Có tính năng khí
dung trong quá trình thở máy tích hợp trong máy:
-
Điều chỉnh được
khoảng thời gian khí dung và chu kỳ khí dung.
•
Chức năng cấp
100% ôxy khẩn
•
Chức năng duy
trì khoảng thời gian thở vào tối đa ≥ 30 giây và duy trì khoảng thời gian thở
ra tối đa ≥ 30 giây.
•
Có thể bật hoặc tắt cảm biến oxy.
•
Có thể cài đặt
áp lực hỗ trợ ở hai mức áp lực cao và thấp (Psup High, Psub Low) trong kiểu thở
SPAP.
B/ Các thông
số cài đặt
•
Dung tích sống
(Vt): từ ≤ 20 đến ≥ 3000 mL
•
Áp lực kiểm
soát (Pcontrol): từ ≤ 1 đến ≥ 100 cmH2O
•
Áp
lực hỗ trợ: từ 0 đến ≥ 100 cmH2O
•
PEEP/CPAP:
từ 0 đến ≥ 50 cmH2O
•
Nhịp thở: từ ≤ 1
đến ≥ 120 nhịp/phút
•
Dòng đỉnh (nhịp
thở kiểm soát): từ ≤ 1 đến ≥ 120 lít/phút
•
Dòng đỉnh (nhịp
thở tự nhiên): đến 180 lít/phút
•
Dạng dòng, tối
thiểu ≥ 3 dạng dòng: Vuông, giảm dần 50%, và giảm dần.
•
Thời gian thở
vào: từ ≤ 0,2 đến ≥ 10 giây
•
Kích
thở áp lực (Pressure Trig): từ ≤ -0,1 đến
≥ -20
cmH2O
•
Kích
thở dòng (Flow Trig): từ ≤ 0,1 đến
≥ 25
lít/phút
•
FiO2:
từ 21% đến 100%
•
Duy
trì kỳ thở vào: từ 0 đến ≥ 2 giây và tắt
•
Thời
gian thở vào tối đa trong nhịp thở hỗ trợ áp lực (PS Tmax): ≤ 0,5 đến ≥ 5 giây.
•
Điều
chỉnh sườn tăng/ giảm áp lực: từ ≤ 1 đến ≥ 20
•
Ngưỡng
ngắt kỳ thở vào: điều chỉnh: từ ≤ 1% đến ≥ 80% lưu tốc đỉnh
2.
Theo dõi, tính toán và hiển thị các thông số thở:
A/ Các thông số hiển thị dạng số
•
Có
thể điều chỉnh được số lượng thông số hiển thị cố định trên màn hình.
•
Có
thể lựa chọn hiển thị các thông số cơ bản, nâng cao hoặc cơ học phổi.
•
Các
thông số về áp lực hô hấp gồm: Ppeak, Pmean, Pplateau, PEEP, AutoPEEP:
từ 0 đến ≥ 100 cmH2O
•
Thể tích thở vào và thở ra (Vti,
Vte): từ 0 đến ≥ 3000 ml
•
Thông khí phút và thông khí phút tự
nhiên trong kỳ thở vào và thở ra (Vi, Vi Spont, Ve, Ve Spont): từ 0 đến ≥ 95
L/phút.
•
Nhịp hô hấp và nhịp hô hấp tự nhiên
(Rate, Rate Sp.): từ 0 đến ≥ 300 nhịp/phút
•
Thời gian thở vào và thở ra: từ ≤ 0,1
đến ≥ 95 giây
•
Dòng đỉnh thở vào và thở ra (PF, PFe):
từ 0 đến ≥ 200 L/phút
•
Theo dõi tỉ lệ thời gian vào/ thở ra
I:E theo thời gian thực từ ≤ 1:99 đến ≥ 99:1
•
Tỷ lệ thời gian PEEP cao/thấp ở kiểu
thở SPAP (H:L): ≤ 1:599 đến ≥ 299:1
•
Thời gian thở vào/ Thời gian tổng (Ti/Ttot):
từ ≤ 1 đến ≥ 99,9%
•
Hiển thị dạng tỉ lệ phần trăm ôxy: ≤
15% đến ≥ 100%
•
Phần trăm nhịp thở tự nhiên (Spont%
1h, Spont% 8h): từ 0 đến ≥ 100%
•
Tỷ số thở nhanh nông (RSBI): từ 0
đến ≥ 3000 lần/phút/lít
•
Độ
giãn nở phổi tĩnh (Cstat): từ 0 đến ≥ 300 ml/cmH2O
•
Sức
cản thở vào và ra (Rinsp, Rexp): từ 0 đến
≥ 1000 cm/L/s
•
Công
thở trên đường thở (WOBimp): từ 0 đến ≥ 20 J/L
•
Hằng
số thời gian thở ra (RCe): từ 0 đến ≥ 95 s
•
Áp
lực tắc nghẽn đường thở (P0.1): từ ≤ -30 đến 0 cmH2O
•
Áp lực trên đường thở vào tối đa (Pimax,
NIF hoặc MIP): từ ≤ -60 đến 0 cmH2O
•
Tỷ số P0.1/PiMax: từ 0 đến ≥ 100%
B/ Các dạng
đồ thị:
•
Các đường biểu đồ dạng sóng (Waveform): áp lực, lưu
tốc, thể tích, vòng lặp (Loop), khuynh hướng (Trend) :
-
Dạng sóng (Waveform): ≥ 03 dạng hiển thị đồng thời
(gồm áp lực, thể tích, lưu tốc theo thời gian)
-
Dạng vòng lặp (Loop): ≥ 02 dạng hiển thị đồng thời
(gồm lưu tốc- thể tích, áp lực- thể tích)
-
Khuynh hướng (Trend): lưu dữ liệu tới ≥ 72 giờ với ≥ 24
thông số được lưu.
3.
Điều khiển báo
động:
•
Có thể điều chỉnh lại báo động, âm lượng báo động và tạm tắt
báo động trong 120 giây.
•
Có chế độ cài đặt
báo động tự động dựa trên các thông số theo dõi của bệnh nhân (Auto Set Alarm).
•
Có thể cài đặt các
thông số thở trong chế độ thở dự phòng (Back up Ventilation): +O2, Ti, PEEP,
Pcontrol, Rise Time, Tapnea, Rate.
•
Giới hạn ngưỡng báo động với các thông số sau :
- Áp lực cao : từ ≤ 1
đến ≥ 95 cmH2O
- Áp lực thấp : từ 0 đến ≥
90 cmH2O
- PEEP cao : từ ≤ 3
đến ≥ 50 cmH2O
- PEEP thấp : từ ≤ 2
đến ≥ 45 cmH2O
- Thông khí phút
thở ra cao : từ ≤ 0,1 đến ≥ 95
L/phút
- Thông khí phút
thở ra thấp : từ ≤ 0,1 đến ≥ 95
L/phút hoặc tắt
- Thể tích thở ra
cao : từ ≤ 10 đến ≥ 2500 ml
- Thể tích thở ra
thấp : từ ≤ 5 đến ≥ 2490 ml cho
người lớn
- Thể tích thở
vào giới hạn : từ 10 đến ≥ 2500
ml hoặc tắt
- Tần số thở cao : từ ≤ 2 đến ≥ 150
lần/phút
- Tần số thở thấp : từ ≤ 1 đến ≥ 145
lần/phút
- FiO2 cao/thấp : cài đặt tự động
± 7% so với mức cài đặt
- Khoảng ngưng
thở (Apnea) : từ ≤ 3 đến ≥ 60 giây.
- % Dòng dò : từ ≤ 20
đến ≥
100%
4.
Chỉ thị tình trạng cảnh báo máy: tối thiểu có các cảnh báo sau :
•
Có cảnh báo bằng âm thanh và ánh
sáng nhấp nháy
•
Cảnh báo với các mức độ: khẩn cấp,
mức độ vừa và thấp
•
Cảnh báo ngừng thở (Apnea)
•
Tình trạng ắc quy
•
Tỷ lệ I:E đảo ngược
•
Khí dung không hoạt động
•
Cảnh báo lỗi kỹ thuật
•
Cảnh báo nguồn cấp khí
•
Cảnh báo khi cảm biến lưu lượng bị
lỗi
5.
Hệ thống tự kiểm tra (Self-test) / chẩn đoán tình trạng máy và kết nối
•
Có chức năng tự kiểm tra tổng thể
hoạt động của các hệ thống điều khiển, hiển thị mỗi lần khởi động máy
•
Có chức năng kiểm tra dây thở, cảm
biến ôxy, lưu lượng.
• Cổng giao diện:
- Có cổng ra
Ethernet và cổng ra gọi điều dưỡng
- Có thể kết nối nhiều máy thở với hệ thống theo dõi trung tâm
(CliniNet).
6.
Nguồn
điện: AC và DC.
- AC: 100 – 240 V (50/60Hz)
DC: sử dụng ắc quy lắp trong, thời gian hoạt động trên 120 phút khi mất điện.
Thanks and best Regards,
Phuong Nam
Sales Medical
Mobile No: (+84) 0908458894
Email : medicalphuongnam@gmail.com
|
Thứ Sáu, 31 tháng 10, 2014
Máy giúp thở - eVent evolution
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét