Thứ Sáu, 31 tháng 10, 2014

Máy giúp thở - eVent evolution

Máy thở chức năng cao eVolution 3e



Hãng sản xuất: eVent Medical/ USA
Hotline: 0908 458 894


Tính năng:

  • Màn hình hiển thị đồ họa và dạng bảng đa dạng.
  • Được điều khiển bằng công nghệ Servo cho phép cung cấp hơi thở chính xác
  • Sử dụng cho cả trẻ em và người lớn.
  • Chức năng thở xâm nhập và thở không xâm nhập.
  • Dễ dàng sử dụng thông qua màn hình cảm ứng với giao diện thân thiện.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các chế độ thở
  • Chế độ thở điều khiển (CMV)
  • Chế độ thở đồng bộ  (SIMV)
  • Chế độ tự thở:
  • Tự thở có hỗ trợ áp lực (CPAP + PS)
  • Tự thở có hỗ trợ thể tích (CPAP + VS)
  • Tự thở hỗ trợ hai mức PEEP (SPAP)
Các tính năng khác :
  • Điều khiển tự động
  • Back-up khi ngừng thở
  • Lựa chọn SPAP: thời gian, chu kì và thời gian, chu kì và I:E
  • Tính toán chỉ số IBW
  • Có đầy đủ chế độ NIV On/Off
  • Van thở ra chủ động
  • Tự động bù dò với lưu lượng lên tới 60 lpm
Các loại thở:
  • Điều khiển thể tích:
  • Thở điều khiển theo thể tích (V-CMV)
  • Thở đồng bộ theo thể tích (V-SIMV)
  • Điều khiển áp lực:
  • Thở điều khiển theo áp lực (P-CMV)
  • Thở đồng bộ theo áp lực (P-SIMV)
  • Thở hỗ trợ áp lực (PS)
  • Điều khiển áp lực đảm bảo thể tích:
  • Thở điều khiển điều khiển theo áp lực đảm bảo thể tích (PRVC-CMV)
  • Thở đồng bộ theo áp lực đảm bảo thể tích (PRVC-SIMV)
  • Thở hỗ trợ thể tích (VS)
  • Thở hai mức PEEP (SPAP)
Triggering:
  • Áp lực triggering : -0.5 – (-20) cmH2O
  • Lưu lượng triggering : 0.5 – 20 lpm
Các thông số cài đặt:
  • Nhịp thở : 1 – 120 bpm
  • Thể tích khí lưu thông : 5 – 2000 ml
  • PEEP/CPAP : 0 – 40 cmH2O
  • Áp lực điều khiển : 2 – 80 cmH2O
  • Áp lực hỗ trợ: 0 – 60 cmH2O
  • Tốc độ dòng khí đỉnh (thở cưỡng bức) : 3 – 120 lpm
  • Tốc độ dòng khí đỉnh (thở tự nhiên) : lên tới 180 lpm
  • Thời gian thở vào : 0.2 – 10.0 giây
  • Nồng độ oxy : 21 – 100 %
  • Độ nhạy dòng khí thở ra (tính theo % dòng khí thở tự nhiên): 10 – 80%
  • Rise time : 10 (nhanh), 5 (trung bình), 1 (chậm)
  • Dòng khí cơ bản (khi chế độ tự động bù tắt)
  • NIV On       2.5 - 60 lpm
  • NIV Off      2.5 - 25 lpm
  • Dừng thở vào  0 – 2.0 giây
Cấu hình giao diện người sử dụng và chức năng
  • Hiển thị nhiều tab lựa chọn dễ dàng (Main, Cài đặt, giám sát, Báo động, thiết lập cấu hình)
  • Màn hình hiển thị dạng đồ họa (2 biểu đồ và 3 dạng sóng)
  • Back-up khi ngừng thở
  • Người sử dụng sẽ lựa chọn chế độ thở và cài đặt
  • Chức năng khí dung
  • Người dùng lựa chọn thời gian và chu kỳ sử dụng
  • Bù thể tích và nồng độ khí O2
  • Hệ thống thở sâu
  • Người dùng xác định lưu lượng hoặc áp lực cho chế độ thở sâu
  • Người dùng xác định tần số thở sâu
  • Cài đặt được +0 – 50% thể tích khí hoặc áp lực
  • Lựa chọn tạo ẩm (HME, độ ẩm, và không có)
Thông số giám sát/hiển thị
  • Nồng độ oxy đưa vào : 21 – 100%
  • Dữ liệu theo dõi dạng bảng (1-72 giờ): 22 thông số
  • Dữ liệu theo dõi (27 thông số theo dõi):

Cơ bản
  • Ppeak
  • PEEP
  • Pmean
  • Pplateau
  • Vte và Vti
  • Exp Min Vol (Ve)
  • Spont Min Vol (Ve Spont)
  • Vte Spont
  • Rate Spont
  • Nhịp thở
  • Te và Ti

Nâng cao

  • PF
  • PFe
  • FiO2
  • H:L
  • Leak rate
  • Ti / Ttot
  • I:E
  • Spont % 1h
  • Spont % 8h


Cơ học

  • Cstat
  • Rexp và Rinsp
  • Auto PEEP
  • RSBI
  • Pplateau
  • PO.1
  • WOBimp
  • RCe

  • Biểu đồ thời gian thực
  • Lưu lượng và áp lực
  • Thể tích + thời gian
  • Áp lực + thời gian
  • Lưu lượng + thời gian
Cảnh báo (cao, trung bình và thấp)
  • Tính năng tự động thiết lập báo động và ghi lại được 1000 sự kiện báo động
Phương thức kết nối
  • Ethernet, gọi y tá
Thông số vật lý
  • Nguồn : 100 – 240 AVC (50/60Hz)
  • Có pin bên trong
  • Màn hình : LCD 12.1”/cảm ứng
  • Pin dự trữ > 120 phút
  • Khí cung cấp 2 – 6 bar
Tùy chọn công nghệ cung cấp khí trong cho hiệu suất cao
  • Tích hợp công nghệ tạo khí trong với hiệu suất cao
  • Lưu lượng O2 thấp, 0.3 đến 2 Bar

Thông tin đặt hàng
  • Model EVL 100500 - T, máy có bộ tạo khí trong
  • Model EVL 100500 – HP, dòng khí áp lực cao



I/ Cấu hình và số lượng (cho một máy)
      Máy chính với màn hình màu cảm ứng > 12 inch: 01 bộ
      Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo:
-      Máy nén khí tích hợp bên trong                      : 01 cái (Option lựa chọn thêm)
-      Ống nối ôxy áp lực cao                                     : 01 bộ
-      Ống nối khí nén áp lực cao                              : 01 bộ (Option chỉ đi kèm khi không order máy nén khí tích hợp bên trong)
-      Cảm biến ô-xy bên trong máy                         : 01 cái
-      Cảm biến lưu lượng (flow sensor )                  : 02 cái
-      Bộ làm ấm, làm ẩm khí thở gồm                      : 01 bộ
+     Máy làm ấm                                            : 01 bộ
+     Buồng làm ẩm                                         : 01 bộ
-      Filter lọc cho máy                                              : 02 chiếc
-      Bộ dây thở cho người lớn dùng nhiều lần tiệt trùng được : 02 bộ
-      Phổi giả kiểm tra máy                                       : 01 cái
-      Xe đẩy máy và tay đỡ ống thở                         : 01 bộ
-      Tài liệu hướng dẫn sử dụng                              : 01 bộ
II/Đặc trưng kỹ thuật cơ bản
1.         Đặc tính chung
      Máy thở xâm nhập và không xâm nhập sử dụng được cho người lớn và trẻ em

      Máy sử dụng công nghệ Servo valve và van thở ra tích cực. 
      Theo dõi và điều khiển bằng màn hình màu cảm ứng giao diện đồ họa với kích thước ≥ 12,1 inch
      Hiển thị đồng thời ≥ 3 dạng sóng áp lực, thể tích và lưu tốc trên cùng màn hình tại một thời điểm.
      Hiển thị đồng thời ≥ 2 dạng vòng lặp, lưu tốc/thể tích và áp lực/thể tích trên cùng màn hình tại một thời điểm.
      Có phần mềm theo dõi khuynh hướng, lưu trữ 24 thông số lên tới: ≥ 72 h
      Lưu trữ tới ≥ 1000 sự kiện báo động, cảnh báo, cài đặt mới nhất.
      Có chức năng bù tự động dòng dò trên đường thở 
-      Bật chế độ NIV: tối đa lên tới ≥ 60 L/phút
-      Tắt chế độ NIV: tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
      Có chức năng bù dòng dò bằng tay trên đường thở : tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
      Có chế độ chờ (Standby), giúp người sử dụng tạm ngừng chế độ thông khí, kiểm tra, hiệu chuẩn cảm biến và thực hiện các thao tác khác trước khi quay về chế độ thông khí.
1.        Các thông số điều khiển
A/ Các chế độ, kiểu và chức năng thở: tối thiểu bao gồm:
      Kiểm soát thể tích (V-CMV)
      Kiểm soát áp lực (P-CMV)
      Kiểm soát áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-CMV)
      Hỗ trợ áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-SIMV)
      Thông khí hai mức áp lực (Dual Level PEEP – SPAP)
      Hỗ trợ áp lực (PS: Pressure Support)
      Thông khí tự động điều khiển/hỗ trợ (Auto Control): Tự động chuyển đổi qua lại giữa chế độ thở điều khiển và thở tự nhiên dựa vào nỗ lực tự thở của bệnh nhân.
      Thở không xâm nhập (Non – invasive Ventilation)
      Thở xâm nhập (Invasive Ventilation)
      Có chức năng thở điều khiển bằng tay
      Thở dự phòng
      Chức năng thở dài thông minh Smart sigh:
-      Điều chỉnh nhịp thở dài từ 0 đến ≥ 50% theo thể tích hoặc áp lực cài đặt.
-      Điều chỉnh tần số thở dài: ≤ 20 đến ≥ 200 nhịp thở.
-      Điều chỉnh số lần thở dài trong một chu kỳ: từ 1 đến ≥ 6 nhịp.
      tính năng khí dung trong quá trình thở máy tích hợp trong máy:
-      Điều chỉnh được khoảng thời gian khí dung và chu kỳ khí dung.
      Chức năng cấp 100% ôxy khẩn
      Chức năng duy trì khoảng thời gian thở vào tối đa ≥ 30 giây và duy trì khoảng thời gian thở ra tối đa30 giây.
      Có thể bật hoặc tắt cảm biến oxy.
      Có thể cài đặt áp lực hỗ trợ ở hai mức áp lực cao và thấp (Psup High, Psub Low) trong kiểu thở SPAP.
B/  Các thông số cài đặt
      Dung tích sống (Vt): từ ≤ 20 đến3000 mL
      Áp lực kiểm soát (Pcontrol): từ ≤ 1 đến ≥ 100 cmH2O
      Áp lực hỗ trợ: từ 0 đến100 cmH2O
      PEEP/CPAP: từ 0 đến ≥ 50 cmH2O
      Nhịp thở: từ ≤ 1 đến ≥ 120 nhịp/phút
      Dòng đỉnh (nhịp thở kiểm soát): từ ≤ 1 đến ≥ 120 lít/phút
      Dòng đỉnh (nhịp thở tự nhiên): đến 180 lít/phút
      Dạng dòng, tối thiểu ≥ 3 dạng dòng: Vuông, giảm dần 50%, và giảm dần.
      Thời gian thở vào: từ ≤ 0,2 đến10 giây
      Kích thở áp lực (Pressure Trig): từ ≤ -0,1 đến ≥ -20 cmH2O
      Kích thở dòng (Flow Trig): từ ≤ 0,1 đến25 lít/phút
      FiO2: từ 21% đến 100%
      Duy trì kỳ thở vào: từ 0 đến ≥ 2 giây và tắt
      Thời gian thở vào tối đa trong nhịp thở hỗ trợ áp lực (PS Tmax): ≤ 0,5 đến ≥ 5 giây.
      Điều chỉnh sườn tăng/ giảm áp lực: từ ≤ 1 đến ≥ 20
      Ngưỡng ngắt kỳ thở vào: điều chỉnh: từ ≤ 1% đến ≥ 80% lưu tốc đỉnh
2.        Theo dõi, tính toán và hiển thị các thông số thở:
A/ Các thông số hiển thị dạng số
      Có thể điều chỉnh được số lượng thông số hiển thị cố định trên màn hình.
      Có thể lựa chọn hiển thị các thông số cơ bản, nâng cao hoặc cơ học phổi.
      Các thông số về áp lực hô hấp gồm: Ppeak, Pmean, Pplateau, PEEP, AutoPEEP: từ 0 đến ≥ 100 cmH2O
      Thể tích thở vào và thở ra (Vti, Vte): từ 0 đến ≥ 3000 ml
      Thông khí phút và thông khí phút tự nhiên trong kỳ thở vào và thở ra (Vi, Vi Spont, Ve, Ve Spont): từ 0 đến ≥ 95 L/phút.
      Nhịp hô hấp và nhịp hô hấp tự nhiên (Rate, Rate Sp.): từ 0 đến ≥ 300 nhịp/phút
      Thời gian thở vào và thở ra: từ ≤ 0,1 đến ≥ 95 giây
      Dòng đỉnh thở vào và thở ra (PF, PFe): từ 0 đến ≥ 200 L/phút 
      Theo dõi tỉ lệ thời gian vào/ thở ra I:E theo thời gian thực từ ≤ 1:99 đến ≥ 99:1
      Tỷ lệ thời gian PEEP cao/thấp ở kiểu thở SPAP (H:L): ≤ 1:599 đến ≥ 299:1
      Thời gian thở vào/ Thời gian tổng (Ti/Ttot): từ ≤ 1 đến ≥ 99,9%
      Hiển thị dạng tỉ lệ phần trăm ôxy: ≤ 15% đến ≥ 100%
      Phần trăm nhịp thở tự nhiên (Spont% 1h, Spont% 8h): từ 0 đến ≥ 100%
      Tỷ số thở nhanh nông (RSBI): từ 0 đến ≥ 3000 lần/phút/lít
      Độ giãn nở phổi tĩnh (Cstat): từ 0 đến ≥ 300 ml/cmH2O
      Sức cản thở vào và ra (Rinsp, Rexp): từ 0 đến ≥ 1000 cm/L/s
      Công thở trên đường thở (WOBimp): từ 0 đến ≥ 20 J/L
      Hằng số thời gian thở ra (RCe): từ 0 đến ≥ 95 s
      Áp lực tắc nghẽn đường thở (P0.1): từ ≤ -30 đến 0 cmH2O
      Áp lực trên đường thở vào tối đa (Pimax, NIF hoặc MIP): từ ≤ -60 đến 0 cmH2O
      Tỷ số P0.1/PiMax: từ 0 đến ≥ 100%
B/ Các dạng đồ thị:
     Các đường biểu đồ dạng sóng (Waveform): áp lực, lưu tốc, thể tích, vòng lặp (Loop), khuynh hướng (Trend) :
-      Dạng sóng (Waveform): ≥ 03 dạng hiển thị đồng thời (gồm áp lực, thể tích, lưu tốc theo thời gian)
-      Dạng vòng lặp (Loop): ≥ 02 dạng hiển thị đồng thời (gồm lưu tốc- thể tích, áp lực- thể tích)
-      Khuynh hướng (Trend): lưu dữ liệu tới ≥ 72 giờ với ≥ 24 thông số được lưu.
3.        Điều khiển báo động:
      Có thể điều chỉnh lại báo động, âm lượng báo động và tạm tắt báo động trong 120 giây.
      Có chế độ cài đặt báo động tự động dựa trên các thông số theo dõi của bệnh nhân (Auto Set Alarm).
      Có thể cài đặt các thông số thở trong chế độ thở dự phòng (Back up Ventilation): +O2, Ti, PEEP, Pcontrol, Rise Time, Tapnea, Rate.
      Giới hạn ngưỡng báo động với các thông số sau :
-      Áp lực cao                                     : từ ≤ 1 đến ≥ 95 cmH2O
-      Áp lực thấp                                   : từ 0 đến ≥ 90 cmH2O
-      PEEP cao                                       : từ ≤ 3 đến ≥ 50 cmH2O
-      PEEP thấp                                      : từ ≤ 2 đến ≥ 45 cmH2O
-      Thông khí phút thở ra cao          : từ ≤ 0,1 đến ≥ 95 L/phút
-      Thông khí phút thở ra thấp         : từ ≤ 0,1 đến ≥ 95 L/phút hoặc tắt
-      Thể tích thở ra cao                       : từ ≤ 10 đến ≥ 2500 ml
-      Thể tích thở ra thấp                     : từ ≤ 5 đến 2490 ml cho người lớn
-      Thể tích thở vào giới hạn            : từ 10 đến ≥ 2500 ml hoặc tắt
-      Tần số thở cao                              : từ ≤ 2 đến ≥ 150 lần/phút
-      Tần số thở thấp                             : từ ≤ 1 đến ≥ 145 lần/phút
-      FiO2 cao/thấp                               : cài đặt tự động ± 7% so với mức cài đặt
-      Khoảng ngưng thở (Apnea)        : từ ≤ 3 đến ≥ 60 giây.
-      % Dòng dò                                    : từ ≤ 20 đến 100%
4.        Chỉ thị tình trạng cảnh báo máy: tối thiểu có các cảnh báo sau :
     Có cảnh báo bằng âm thanh và ánh sáng nhấp nháy
     Cảnh báo với các mức độ: khẩn cấp, mức độ vừa và thấp
     Cảnh báo ngừng thở (Apnea)
     Tình trạng ắc quy
     Tỷ lệ I:E đảo ngược
     Khí dung không hoạt động
     Cảnh báo lỗi kỹ thuật
     Cảnh báo nguồn cấp khí
     Cảnh báo khi cảm biến lưu lượng bị lỗi
5.        Hệ thống tự kiểm tra (Self-test) / chẩn đoán tình trạng máy và kết nối
     Có chức năng tự kiểm tra tổng thể hoạt động của các hệ thống điều khiển, hiển thị mỗi lần khởi động máy
     Có chức năng kiểm tra dây thở, cảm biến ôxy, lưu lượng.
     Cổng giao diện:
-      Có cổng ra Ethernet và cổng ra gọi điều dưỡng
-      Có thể kết nối nhiều máy thở với hệ thống theo dõi trung tâm (CliniNet).
6.        Nguồn điện: AC và DC.
-      AC: 100 – 240 V (50/60Hz)
DC: sử dụng ắc quy lắp trong, thời gian hoạt  động trên 120 phút khi mất điện.

Thanks and  best Regards,
Phuong Nam
Sales Medical

Mobile No: (+84) 0908458894

Email      : medicalphuongnam@gmail.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét