Thứ Sáu, 31 tháng 10, 2014

MÁY GIÚP THỞ INSPIRATION - MỸ

MÁY GIÚP THỞ INSPIRATION 




Tên: Máy giúp thở cao cấp inspiration 7i
Model: Inspiration 7i
Hãng: eVent Medical
Xuất xứ: Mỹ

Máy giúp thở Hãng eVent Medical dòng 7i gồm loại 12 inch và 17 inch.

I/ Cấu hình và số lượng (cho một máy)
      Máy chính với màn hình màu cảm ứng LCD ≥ 17 inch: 01 bộ
      Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo:
-      Bộ trộn khí và oxy bên trong máy                  : 01 bộ
-      Ống nối ôxy áp lực cao                                     : 01bộ
-      Ống nối khí nén áp lực cao                              : 01bộ
-      Cảm biến ô-xy bên trong máy                         : 01 cái
-      Cảm biến lưu lượng (flow sensor)                   : 02 cái
-      Bộ phụ kiện khí dung                                        : 01 bộ (Lựa chọn thêm)
-      Bộ phụ kiện đo EtCO2                                      : 01 bộ (Lựa chọn thêm)
-      Bộ làm ấm, làm ẩm khí thở gồm                      : 01 bộ
+     Máy làm ấm                                            : 01 bộ
+     Buồng làm ẩm                                         : 01 bộ
-      Bộ dây thở cho người lớn dùng nhiều lần tiệt trùng được : 02 bộ
-      Bộ dây thở cho trẻ em dùng nhiều lần tiệt trùng được : 02 bộ
-      Filter lọc cho máy                                              : 02 chiếc
-      Phổi giả kiểm tra máy                                       : 01 cái
-      Xe đẩy máy và tay đỡ ống thở                                     : 01 bộ
-      Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ
II/Đặc trưng kỹ thuật cơ bản
1.         Đặc tính chung
      Máy thở xâm nhập và không xâm nhập sử dụng được cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh
      Sử dụng nguồn ôxy trung tâm của bệnh viện, (áp lực từ 2 đến 6 bar), có đầu nối phù hợp với hệ thống khí nén, ôxy sẵn có của bệnh viện.
      Theo dõi và điều khiển bằng màn hình màu cảm ứng giao diện đồ họa với kích thước ≥ 17 inch
      Hiển thị đồng thời ≥ 3 dạng sóng áp lực, thể tích và lưu lượng theo thời gian trên cùng màn hình tại một thời điểm.
      Hiển thị đồng thời ≥ 2 dạng vòng lặp, lưu lượng/thể tích, áp lực/thể tích và áp lực/dòng trên cùng màn hình tại một thời điểm.
      Hiển thị đồ thị dạng sóng của áp lực theo thời gian khi điều chỉnh sườn tăng áp lực (Rise time)
      Có phần mềm theo dõi khuynh hướng, lưu trữ các thông số lên tới: ≥ 72 h
      Lưu trữ tới 1000 sự kiện báo động, cảnh báo, cài đặt mới nhất.
      Có chức năng bù tự động dòng dò trên đường thở 
-      Bật NIV: tối đa lên tới ≥ 60 L/phút
-      Tắt NIV: tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
      Có chức năng bù dòng dò bằng tay trên đường thở : tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
      Có thể lựa chọn vị trí lắp cảm biến lưu lượng: tại cút chữ Y nối với bệnh nhân hoặc tại cổng thở ra.
      Có tính năng đo và theo dõi EtCO2 (Lựa chọn thêm)
      Có chế độ chờ (Standby), giúp người sử dụng tạm ngừng chế độ thông khí, kiểm tra, hiệu chuẩn cảm biến và thực hiện các thao tác khác trước khi quay về chế độ thông khí.
      Có công cụ nghiên cứu đồ thị vòng lặp (Loop Study) : có thể lưu tới 8 đồ thị vòng lặp
      Có tính năng Thử nghiệm thở tự nhiên (Spontaneous Breathing Trial – SBT) (Lựa chọn thêm)
      Có tính năng huy động phế nang (Recruitment Maneuver Tools): PVL Tool và Step Tool (Lựa chọn thêm)
      Có tính năng hỗ trợ hút dịch (Suction Support): tự động cung cấp 100% Oxy trước và sau khi hút dịch (Lựa chọn thêm)
      Có tính năng bù ống thở vào và thở ra (Tube Compensation) (Lựa chọn thêm)
2.        Các thông số điều khiển
A/ Các chế độ, kiểu và chức năng thở: tối thiểu bao gồm:
      Kiểm soát thể tích (V-CMV)
      Kiểm soát áp lực (P-CMV)
      Kiểm soát áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-CMV);
      Hỗ trợ áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-SIMV);
      Thông khí hai mức áp lực (Dual Level PEEP – SPAP)
      Hỗ trợ áp lực (PS: Pressure Support);
      Thông khí tự động điều khiển/hỗ trợ (Auto Control): Tự động chuyển đổi qua lại giữa chế độ thở điều khiển và thở tự nhiên dựa vào nỗ lực tự thở của bệnh nhân.
      Thở CPAP qua gọng mũi cho sơ sinh (NCPAP, NCPAP+);
      Thở không xâm nhập (Non – invasive Ventilation);
      Thở xâm nhập (Invasive Ventilation);
      Có chức năng thở điều khiển bằng tay;
      Thở dự phòng trong mọi mode thở;
      Chức năng thở dài thông minh Smart sigh:
-      Điều chỉnh nhịp thở dài từ 0 đến ≥ 50% theo thể tích hoặc áp lực cài đặt.
-      Điều chỉnh tần số thở dài: ≤ 20 đến ≥ 200 nhịp thở.
-      Điều chỉnh số lần thở dài trong một chu kỳ: từ ≤ 1 đến ≥ 6 nhịp.
      chức năng khí dung trong quá trình thở máy tích hợp trong máy:
-      Điều chỉnh được khoảng thời gian khí dung và chu kỳ khí dung.
      Chức năng cấp 100% ôxy khẩn cho người lớn và trẻ em, và +20% ôxy cho trẻ sơ sinh trong vòng tối đa ≥ 5 phút.
      Chức năng duy trì khoảng thời gian thở vào tối đa ≥ 30 giây và duy trì khoảng thời gian thở ra tối đa ≥ 30 giây.
      Có thể bật hoặc tắt cảm biến oxy và lưu lượng.
      Có thể cài đặt thời gian và áp lực hỗ trợ ở hai mức áp lực cao và thấp (Psup High, Psub Low) trong kiểu thở hai mức áp lực SPAP.
B/  Các thông số cài đặt
      Dung tích sống (Vt): từ ≤ 2 đến ≥ 2000 mL
      Áp lực kiểm soát (Pcontrol): từ ≤ 2 đến ≥ 90 cmH2O
      Nhịp thở: từ ≤ 1 đến ≥ 150 nhịp/phút
      Dòng đỉnh: từ ≤ 1 đến ≥ 180 lít/ phút
      Dạng dòng: Vuông, giảm dần 50% và giảm dần 100%
      Thời gian thở vào: từ ≤ 0,1 đến ≥ 10 giây
      Thời gian thở vào tối đa trong nhịp thở PS (PS Tmax): ≤ 0,15 đến ≥ 5 giây
      Duy trì kỳ thở vào: từ 0 đến ≥ 42 giây hoặc từ 0 đến 70% thời gian thở
      Tỷ lệ I/E : từ ≤ 1:9 đến ≥ 4:1
      Kích thở áp lực (Pressure Trig): từ ≤ -20 đến ≥ -0,5 cmH2O
      Kích thở lưu lượng (Flow Trig): từ ≤ 0,1 đến ≥ 25 lít/phút
      FiO2 : từ 21% đến 100%
      PEEP/CPAP: từ 0 đến ≥ 50 cmH20
      Áp lực hỗ trợ: từ 0 đến ≥ 90 cm H2O
      Điều chỉnh sườn tăng áp lực (Rise time): ≥ 20 mức
      Ngưỡng ngắt kỳ thở vào (Esens) điều chỉnh: từ ≤ 10% đến ≥ 80% lưu lượng đỉnh
3.        Theo dõi, tính toán và hiển thị các thông số thở:
A/ Các thông số hiển thị dạng số
      Có thể lựa chọn hiển thị cố định trên màn hình 5, 8 hoặc 10 thông số thở. Có thể lựa chọn hiển thị các thông số cơ bản, nâng cao hoặc cơ học phổi.
      Hiển thị các thông số I:E, Ti, Te khi thay đổi bất kỳ thông số (Ti, Lưu lượng, Esens, Rise Time, v.v…) làm thay đổi tỷ lệ I:E.
      Hiển thị đồ thị dạng sóng của áp lực theo thời gian khi thay đổi giá trị Esens.
      Các thông số về áp lực hô hấp gồm: Ppeak, Pmean, Pplateau, PEEP, AutoPEEP, Pmin, Ptrach: từ 0 đến ≥ 100 cmH2O
      Thể tích thở vào và thở ra (Vti, Vte): từ 0 đến ≥ 5000 ml
      Thể tích thở vào và thở ra trên cân nặng (Vti/kg, Vte/kg): từ 0 đến ≥ 50 ml/kg
      Thông khí phút và thông khí phút tự nhiên trong kỳ thở vào và thở ra (Vi, Vi Spont, Ve, Ve Spont): từ 0 đến ≥ 50 L/phút.
      Thông khí phút thở ra trên cân nặng (Ve/kg): từ 0 đến ≥ 999 ml/kg.
      Nhịp hô hấp và nhịp hô hấp tự nhiên (Rate, Rate Sp.): từ 0 đến ≥ 300 nhịp/phút
      Thời gian thở vào và thở ra: từ ≤ 0,1 đến ≥ 99,9 giây
      Lưu lượng đỉnh thở vào và thở ra (PF, PFe): từ 0 đến ≥ 300 L/phút 
      Theo dõi tỉ lệ thời gian vào/ thở ra I:E theo thời gian thực từ ≤ 1:99 đến ≥ 99:1
      Tỷ lệ thời gian thở 2 mức áp lực cao/thấp ở kiểu thở SPAP (H:L): ≤ 1:599 đến ≥ 299:1
      Thời gian thở vào/ Thời gian tổng (Ti/Ttot): từ 1 đến 99,9%
      Hiển thị dạng tỉ lệ phần trăm ôxy: ≤ 15% đến ≥ 103%
      Hiển thị dạng tỉ lệ phần trăm HeO2: 0% đến ≥ 79%
      Phần trăm nhịp thở tự nhiên (Spont% 1h, Spont% 8h): từ 0 đến ≥ 100%
      Tỷ số thở nhanh nông (RSBI): từ 0 đến ≥ 3000 lần/phút/lít
      Độ dãn nở phổi tĩnh và động (Cstat, Cdyn): từ 0 đến ≥ 300 ml/cmH2O
      Độ giãn nở phổi tĩnh và động trên cân nặng (Cstat/kg, Cdyn/kg): từ 0 đến ≥ 5 ml/cmH2O-kg
      Độ giãn nở ở 20% thở vào/ Độ giãn nở tổng (C20/C): từ 0 đến ≥ 5%
      Sức cản thở vào và thở ra (Rinsp, Rexp): từ 0 đến ≥ 1000 cm/L/s
      Công thở trên đường thở (WOBimp): từ 0 đến ≥ 20 J/L
      Hằng số thời gian thở ra (RCe): từ 0 đến ≥ 99,9 s
      Áp lực tắc nghẽn đường thở (P0.1): từ ≤ -30 đến 0 cmH2O
      Áp lực trên đường thở vào tối đa Pimax (NIF hoặc MIP): từ ≤ -60 đến 0 cmH2O
      Tỷ số P0.1/PiMax: từ 0 đến 100%
      Có thể theo dõi được thông số EtCO2: PetCO2, PeCO2, VCO2/min, VtiCO2, VteCO2, FetCO2, FeCO2
      Có thể theo dõi được các thông số thể tích chết và thể tích phế nang: Vd ana, Vd alv, Vd/Vt, Valv, Valv/phút
      Các đường biểu đồ dạng sóng (Waveform): áp lực, lưu lượng, thể tích, vòng lặp (Loop), xu hướng (Trend) :
-      Dạng sóng: Áp lực, Thể tích, Lưu lượng, (PCO2, FCO2, VteCO2) theo thời gian
-      Dạng vòng lặp: Thể tích- Áp lực, Lưu lượng - Thể tích, (PCO2/ Vte, FCO2/ Vte)
-      Xu hướng: ≥ 03 biểu đồ xu hướng trên một màn hình
4.        Điều khiển báo động:
      Có thể điều chỉnh lại báo động, âm lượng báo động và tạm tắt báo động trong ≥ 120 giây.
      Có chế độ cài đặt báo động tự động dựa trên các thông số theo dõi của bệnh nhân (Auto Set Alarm).
      Có thể cài đặt các thông số thở trong chế độ thở dự phòng (Back up Ventilation): +O2, Ti, PEEP, Pcontrol, Rise Time, Tapnea, Rate.
      Giới hạn ngưỡng báo động với các thông số sau :
-      Áp lực cao                                     : từ ≤ 1 đến ≥ 100 cm H2O
-      Áp lực thấp                                   : từ 0 đến ≥ 99 cm H2O
-      Thông khí phút thở ra cao          : từ ≤ 0,1 đến ≥ 50 L/phút
-      Thông khí phút thở ra thấp         : từ 0 đến ≥ 49,9 L/phút
-      Thể tích thở ra cao                       : từ ≤ 1 đến ≥ 2500 ml
-      Thể tích thở ra thấp                     : từ 0 đến ≥ 2490 ml
-      Thể tích thở vào giới hạn cao (Vti Limit): từ 0 đến ≥ 2500 ml hoặc tắt
-      Tần số thở cao                              : từ ≤ 2 đến ≥ 200 lần/phút
-      Tần số thở thấp                             : từ ≤ 1 đến ≥ 199 lần/phút
-      FiO2 cao và thấp                          : ± 7% so với mức % Oxy cài đặt
-      Khoảng ngưng thở (Apnea)        : từ ≤ 3 đến ≥ 60 giây
-      % Dòng dò                                    : từ ≤ 20 đến ≥ 100%
-      PetCO2 cao                                   : từ ≤ 2 đến ≥ 150 mmHg
-      PetCO2 thấp                                  : từ ≤ 1 đến ≥ 149 mmHg hoặc tắt
-      VtiCO2 thấp                                  : từ ≤ 1 đến ≥ 1000 ml hoặc tắt
-      Valv cao                                        : từ ≤ 2 đến ≥ 2000 ml hoặc tắt
-      Valv thấp                                       : từ ≤ 1 đến ≥ 1990 ml hoặc tắt
-      Valv/min cao                                : từ ≤ 1 đến ≥ 50 l/phút
-      Valv/min thấp                               : từ ≤ 0,01 đến ≥ 49 l/phút hoặc tắt
5.        Chỉ thị tình trạng cảnh báo máy: tối thiểu có các cảnh báo sau :
      Có cảnh báo bằng âm thanh và ánh sáng nhấp nháy
      Cảnh báo với các mức độ: khẩn cấp, mức độ vừa và thấp
      Cảnh báo ngừng thở (Apnea)
      Tình trạng ắc quy
      Tỷ lệ I:E đảo ngược
      Khí dung không hoạt động
      Cảnh báo lỗi kỹ thuật
      Cảnh báo nguồn cấp khí
      Cảnh báo khi cảm biến O2 và EtCO2 bị lỗi hoặc không có
      Cảnh báo khi lắp sai vị trí cảm biến lưu lượng. hoặc cảm biến bị lỗi.
6.        Hệ thống tự kiểm tra (Test) / chẩn đoán tình trạng máy và kết nối
     Có chức năng tự kiểm tra tổng thể hoạt động của các hệ thống điều khiển, hiển thị mỗi lần khởi động máy
     Có chức năng kiểm tra dây thở và hiệu chuẩn cảm biến ôxy, lưu lượng.
     Cổng giao diện:
-      Có cổng ra RS232, cổng ra gọi điều dưỡng, Ethernet
-      Có thể kết nối nhiều máy thở với hệ thống theo dõi trung tâm (CliniNet).
7.        Nguồn điện: AC và DC.
-      DC: sử dụng ắc quy lắp trong, thời gian hoạt động tới 120 phút khi mất điện.

THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀN:
HOTLINE: 0908 458 894
EMAIL: MEDICALPHUONGNAM@GMAIL.COM


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét