Tên: Máy giúp thở cao cấp inspiration 7i
Model: Inspiration 7i
Hãng: eVent Medical
Xuất xứ: Mỹ
Máy giúp thở Hãng eVent Medical dòng 7i gồm loại 12 inch và 17 inch.
I/ Cấu hình và số lượng (cho một máy)
•
Máy chính với màn
hình màu cảm ứng LCD ≥ 17 inch: 01 bộ
•
Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo:
- Bộ trộn khí và oxy bên trong máy :
01 bộ
- Ống nối ôxy áp lực cao :
01bộ
- Ống nối khí nén áp lực cao :
01bộ
- Cảm biến ô-xy bên trong máy :
01 cái
- Cảm biến lưu lượng (flow sensor) : 02 cái
- Bộ phụ kiện khí dung : 01 bộ (Lựa chọn thêm)
- Bộ phụ kiện đo EtCO2 :
01 bộ (Lựa chọn thêm)
-
Bộ làm ấm, làm ẩm khí thở gồm : 01 bộ
+
Máy làm ấm :
01 bộ
+
Buồng làm ẩm : 01 bộ
-
Bộ dây thở cho người lớn dùng nhiều lần tiệt trùng
được : 02 bộ
-
Bộ dây thở cho trẻ em dùng nhiều lần tiệt trùng được :
02 bộ
-
Filter lọc cho máy :
02 chiếc
- Phổi giả
kiểm tra máy :
01 cái
- Xe đẩy máy và tay đỡ ống thở : 01 bộ
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ
II/Đặc trưng
kỹ thuật cơ bản
1.
Đặc tính chung
•
Máy thở xâm nhập và không
xâm nhập sử dụng được cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh
•
Sử dụng nguồn ôxy trung tâm của bệnh viện, (áp lực từ 2
đến 6 bar), có đầu nối phù hợp với hệ thống khí nén, ôxy sẵn có của bệnh viện.
•
Theo dõi và điều khiển bằng màn hình màu cảm ứng giao
diện đồ họa với kích thước ≥ 17 inch
•
Hiển thị đồng thời ≥ 3 dạng sóng áp lực, thể tích và lưu
lượng theo thời gian trên cùng màn hình tại một thời điểm.
•
Hiển thị đồng thời ≥ 2 dạng vòng lặp, lưu lượng/thể tích,
áp lực/thể tích và áp lực/dòng trên cùng màn
hình tại một thời điểm.
•
Hiển thị đồ thị dạng sóng của áp lực theo thời gian khi
điều chỉnh sườn tăng áp lực (Rise time)
•
Có phần mềm theo dõi khuynh hướng, lưu trữ các thông số
lên tới: ≥ 72 h
•
Lưu trữ tới 1000 sự kiện báo động, cảnh báo, cài đặt mới
nhất.
•
Có chức năng bù tự động dòng dò trên đường thở
- Bật NIV: tối đa
lên tới ≥ 60 L/phút
- Tắt NIV: tối đa
lên tới ≥ 25 L/phút
•
Có chức năng bù dòng dò bằng tay trên đường thở :
tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
•
Có thể lựa chọn vị trí lắp cảm biến lưu lượng: tại cút chữ Y nối với bệnh
nhân hoặc tại cổng thở ra.
•
Có tính năng đo và theo dõi EtCO2 (Lựa chọn thêm)
•
Có chế độ chờ (Standby), giúp người sử dụng tạm ngừng chế
độ thông khí, kiểm tra, hiệu chuẩn cảm biến và thực hiện các thao tác khác
trước khi quay về chế độ thông khí.
•
Có công cụ nghiên cứu đồ thị vòng lặp (Loop Study) :
có thể lưu tới 8 đồ thị vòng lặp
•
Có tính năng Thử nghiệm thở tự nhiên (Spontaneous
Breathing Trial – SBT) (Lựa chọn thêm)
•
Có tính năng huy động phế nang (Recruitment Maneuver
Tools): PVL Tool và Step Tool (Lựa chọn thêm)
•
Có tính năng hỗ trợ hút dịch (Suction Support): tự động
cung cấp 100% Oxy trước và sau khi hút dịch (Lựa chọn thêm)
•
Có tính năng bù ống thở vào và thở ra (Tube Compensation)
(Lựa chọn thêm)
2.
Các thông số điều khiển
A/ Các chế độ, kiểu và chức năng
thở: tối thiểu bao gồm:
•
Kiểm
soát thể tích (V-CMV)
•
Kiểm
soát áp lực (P-CMV)
•
Kiểm
soát áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-CMV);
•
Hỗ
trợ áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-SIMV);
•
Thông
khí hai mức áp lực (Dual Level PEEP – SPAP)
•
Hỗ
trợ áp lực (PS: Pressure Support);
•
Thông
khí tự động điều khiển/hỗ trợ (Auto Control): Tự động chuyển đổi qua lại giữa
chế độ thở điều khiển và thở tự nhiên dựa vào nỗ lực tự thở của bệnh nhân.
•
Thở
CPAP qua gọng mũi cho sơ sinh (NCPAP, NCPAP+);
•
Thở không xâm nhập
(Non – invasive Ventilation);
•
Thở xâm nhập (Invasive
Ventilation);
•
Có chức năng thở điều
khiển bằng tay;
•
Thở
dự phòng trong mọi mode thở;
•
Chức
năng thở dài thông minh Smart sigh:
-
Điều
chỉnh nhịp thở
dài từ 0 đến ≥ 50% theo thể tích hoặc áp lực cài đặt.
-
Điều chỉnh tần số thở dài: ≤ 20 đến ≥ 200 nhịp thở.
-
Điều chỉnh số lần
thở dài trong một chu kỳ: từ ≤ 1 đến ≥ 6 nhịp.
•
Có chức năng khí
dung trong quá trình thở máy tích hợp trong máy:
-
Điều chỉnh được
khoảng thời gian khí dung và chu kỳ khí dung.
•
Chức năng cấp
100% ôxy khẩn cho người lớn và trẻ em, và +20% ôxy cho trẻ sơ sinh trong vòng tối
đa ≥ 5 phút.
•
Chức năng duy
trì khoảng thời gian thở vào tối đa ≥ 30 giây và duy trì khoảng thời gian thở
ra tối đa ≥ 30 giây.
•
Có thể bật hoặc tắt cảm biến oxy và lưu lượng.
•
Có thể cài đặt
thời gian và áp lực hỗ trợ ở hai mức áp lực cao và thấp (Psup High, Psub Low) trong
kiểu thở hai mức áp lực SPAP.
B/ Các thông
số cài đặt
•
Dung tích sống
(Vt): từ ≤ 2 đến ≥ 2000 mL
•
Áp lực kiểm
soát (Pcontrol): từ ≤ 2 đến ≥ 90 cmH2O
•
Nhịp thở: từ ≤ 1
đến ≥ 150 nhịp/phút
•
Dòng đỉnh: từ ≤
1 đến ≥ 180 lít/ phút
•
Dạng dòng:
Vuông, giảm dần 50% và giảm dần 100%
•
Thời gian thở
vào: từ ≤ 0,1 đến ≥ 10 giây
•
Thời
gian thở vào tối đa trong nhịp thở PS (PS Tmax): ≤ 0,15 đến ≥ 5 giây
•
Duy
trì kỳ thở vào: từ 0 đến ≥ 42 giây hoặc từ 0 đến 70% thời gian thở
•
Tỷ
lệ I/E : từ ≤ 1:9 đến ≥ 4:1
•
Kích
thở áp lực (Pressure Trig): từ ≤ -20 đến ≥ -0,5 cmH2O
•
Kích
thở lưu lượng (Flow Trig): từ ≤ 0,1 đến ≥ 25 lít/phút
•
FiO2
: từ 21% đến 100%
•
PEEP/CPAP:
từ 0 đến ≥ 50 cmH20
•
Áp
lực hỗ trợ: từ 0 đến ≥ 90 cm H2O
•
Điều
chỉnh sườn tăng áp lực (Rise time): ≥ 20 mức
•
Ngưỡng
ngắt kỳ thở vào (Esens) điều chỉnh: từ ≤ 10% đến ≥ 80% lưu lượng đỉnh
3.
Theo dõi, tính toán và hiển thị các thông số thở:
A/ Các thông số hiển thị dạng số
•
Có thể lựa chọn hiển thị cố định
trên màn hình 5, 8 hoặc 10 thông số thở. Có thể lựa chọn hiển thị các thông số cơ
bản, nâng cao hoặc cơ học phổi.
•
Hiển thị các thông số I:E, Ti, Te
khi thay đổi bất kỳ thông số (Ti, Lưu lượng, Esens, Rise Time, v.v…) làm thay
đổi tỷ lệ I:E.
•
Hiển thị đồ thị dạng sóng của áp lực
theo thời gian khi thay đổi giá trị Esens.
•
Các
thông số về áp lực hô hấp gồm: Ppeak, Pmean, Pplateau, PEEP, AutoPEEP, Pmin,
Ptrach: từ 0 đến ≥ 100 cmH2O
•
Thể tích thở vào và thở ra (Vti,
Vte): từ 0 đến ≥ 5000 ml
•
Thể tích thở vào và thở ra trên cân
nặng (Vti/kg, Vte/kg): từ 0 đến ≥ 50 ml/kg
•
Thông khí phút và thông khí phút tự
nhiên trong kỳ thở vào và thở ra (Vi, Vi Spont, Ve, Ve Spont): từ 0 đến ≥ 50
L/phút.
•
Thông khí phút thở ra trên cân nặng (Ve/kg):
từ 0 đến ≥ 999 ml/kg.
•
Nhịp hô hấp và nhịp hô hấp tự nhiên
(Rate, Rate Sp.): từ 0 đến ≥ 300 nhịp/phút
•
Thời gian thở vào và thở ra: từ ≤ 0,1
đến ≥ 99,9 giây
•
Lưu lượng đỉnh thở vào và thở ra
(PF, PFe): từ 0 đến ≥ 300 L/phút
•
Theo dõi tỉ lệ thời gian vào/ thở ra
I:E theo thời gian thực từ ≤ 1:99 đến ≥ 99:1
•
Tỷ lệ thời gian thở 2 mức áp lực
cao/thấp ở kiểu thở SPAP (H:L): ≤ 1:599 đến ≥ 299:1
•
Thời gian thở vào/ Thời gian tổng (Ti/Ttot):
từ 1 đến 99,9%
•
Hiển thị dạng tỉ lệ phần trăm ôxy: ≤
15% đến ≥ 103%
•
Hiển thị dạng tỉ lệ phần trăm HeO2: 0%
đến ≥ 79%
•
Phần trăm nhịp thở tự nhiên (Spont%
1h, Spont% 8h): từ 0 đến ≥ 100%
•
Tỷ số thở nhanh nông (RSBI): từ 0
đến ≥ 3000 lần/phút/lít
•
Độ dãn nở phổi tĩnh và động (Cstat,
Cdyn): từ 0 đến ≥ 300 ml/cmH2O
•
Độ
giãn nở phổi tĩnh và động trên cân nặng (Cstat/kg,
Cdyn/kg): từ 0 đến ≥ 5 ml/cmH2O-kg
•
Độ giãn nở ở 20% thở vào/ Độ giãn nở
tổng (C20/C): từ 0 đến ≥ 5%
•
Sức
cản thở vào và thở ra (Rinsp, Rexp):
từ 0 đến ≥ 1000 cm/L/s
•
Công
thở trên đường thở (WOBimp): từ 0 đến ≥ 20 J/L
•
Hằng
số thời gian thở ra (RCe): từ 0 đến ≥ 99,9 s
•
Áp
lực tắc nghẽn đường thở (P0.1): từ ≤ -30 đến 0 cmH2O
•
Áp lực trên đường thở vào tối đa Pimax
(NIF hoặc MIP): từ ≤ -60 đến 0 cmH2O
•
Tỷ số P0.1/PiMax: từ 0 đến 100%
•
Có
thể theo dõi được thông số EtCO2: PetCO2, PeCO2, VCO2/min, VtiCO2, VteCO2, FetCO2,
FeCO2
•
Có
thể theo dõi được các thông số thể tích chết và thể tích phế nang: Vd ana, Vd
alv, Vd/Vt, Valv, Valv/phút
•
Các đường biểu đồ dạng sóng (Waveform): áp lực, lưu
lượng, thể tích, vòng lặp (Loop), xu hướng (Trend) :
-
Dạng sóng: Áp lực, Thể tích, Lưu lượng, (PCO2, FCO2,
VteCO2) theo thời gian
-
Dạng vòng lặp: Thể tích- Áp lực, Lưu lượng - Thể tích,
(PCO2/ Vte, FCO2/ Vte)
-
Xu hướng: ≥ 03 biểu đồ xu hướng trên một màn hình
4.
Điều khiển báo
động:
•
Có thể điều chỉnh lại báo động, âm lượng báo động và tạm
tắt báo động trong ≥ 120 giây.
•
Có chế độ cài đặt
báo động tự động dựa trên các thông số theo dõi của bệnh nhân (Auto Set Alarm).
•
Có thể cài đặt các
thông số thở trong chế độ thở dự phòng (Back up Ventilation): +O2, Ti, PEEP,
Pcontrol, Rise Time, Tapnea, Rate.
•
Giới hạn ngưỡng báo động với các thông số sau :
- Áp lực cao : từ ≤ 1 đến ≥ 100 cm H2O
- Áp lực thấp : từ 0 đến ≥ 99
cm H2O
- Thông khí phút
thở ra cao : từ ≤ 0,1 đến ≥ 50
L/phút
- Thông khí phút
thở ra thấp : từ 0 đến ≥ 49,9
L/phút
- Thể tích thở ra
cao : từ ≤ 1 đến ≥ 2500
ml
- Thể tích thở ra
thấp : từ 0 đến ≥ 2490
ml
- Thể tích thở
vào giới hạn cao (Vti Limit): từ 0 đến ≥ 2500 ml hoặc tắt
- Tần số thở cao : từ ≤ 2 đến ≥ 200 lần/phút
- Tần số thở thấp : từ ≤ 1 đến ≥ 199
lần/phút
- FiO2 cao và
thấp : ± 7% so
với mức % Oxy cài đặt
- Khoảng ngưng
thở (Apnea) : từ ≤ 3 đến ≥ 60 giây
- % Dòng dò : từ ≤ 20
đến ≥ 100%
- PetCO2 cao : từ ≤ 2 đến ≥
150 mmHg
- PetCO2 thấp : từ ≤ 1 đến ≥
149 mmHg hoặc tắt
- VtiCO2 thấp : từ ≤ 1 đến ≥
1000 ml hoặc tắt
- Valv cao : từ ≤ 2
đến ≥ 2000 ml hoặc tắt
- Valv thấp : từ ≤ 1
đến ≥ 1990 ml hoặc tắt
- Valv/min cao : từ ≤ 1 đến ≥ 50
l/phút
- Valv/min thấp : từ ≤ 0,01 đến ≥
49 l/phút hoặc tắt
5.
Chỉ thị tình trạng cảnh báo máy: tối thiểu có các cảnh báo sau :
•
Có cảnh báo bằng âm thanh và ánh
sáng nhấp nháy
•
Cảnh báo với các mức độ: khẩn cấp,
mức độ vừa và thấp
•
Cảnh báo ngừng thở (Apnea)
•
Tình trạng ắc quy
•
Tỷ lệ I:E đảo ngược
•
Khí dung không hoạt động
•
Cảnh báo lỗi kỹ thuật
•
Cảnh báo nguồn cấp khí
•
Cảnh báo khi cảm biến O2 và EtCO2 bị
lỗi hoặc không có
•
Cảnh báo khi lắp sai vị trí cảm biến
lưu lượng. hoặc cảm biến bị lỗi.
6.
Hệ thống tự kiểm tra (Test) / chẩn đoán tình trạng máy và kết nối
•
Có chức năng tự kiểm tra tổng thể
hoạt động của các hệ thống điều khiển, hiển thị mỗi lần khởi động máy
•
Có chức năng kiểm tra dây thở và
hiệu chuẩn cảm biến ôxy, lưu lượng.
• Cổng giao diện:
- Có cổng ra
RS232, cổng ra gọi điều dưỡng, Ethernet
- Có thể kết nối nhiều máy thở với hệ thống theo dõi trung tâm
(CliniNet).
7.
Nguồn
điện: AC và DC.
- DC: sử dụng ắc quy lắp trong, thời gian hoạt động tới ≥ 120 phút khi mất điện.
THÔNG TIN LIÊN HỆ NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀN:
HOTLINE: 0908 458 894
EMAIL: MEDICALPHUONGNAM@GMAIL.COM
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét