Thứ Sáu, 28 tháng 11, 2014

Máy giúp thở evolution 3e - Mỹ ( máy thở dùng khí trung tâm)

Máy giúp thở eVent - Mỹ gồm 2 dòng là evolution 3e và inspiration 7i  

Dòng evolution 3 e lại phân ra loại dùng có thể dùng khí trung tâm ( áp lực cao)
Dòng evolution 3e dùng khí áp lực thấp ( có tich hợp máy nén khí bên trong)

Sau đây là tính năng dòng máy thở eVolution 3 e dùng khí trung tâm ( nguồn khí áp lực cao)


Hãng sản xuất :    EVENT MEDICAL
Nơi sản xuất: Mỹ
II/Đặc trưng kỹ thuật cơ bản
1.         Đặc tính chung
      Máy thở xâm nhập và không xâm nhập sử dụng được cho người lớn và trẻ em
      Máy sử dụng công nghệ Servo valve và van thở ra tích cực.
      Theo dõi và điều khiển bằng màn hình màu cảm ứng giao diện đồ họa với kích thước ≥ 12,1 inch
      Hiển thị đồng thời ≥ 3 dạng sóng áp lực, thể tích và lưu tốc trên cùng màn hình tại một thời điểm.
      Hiển thị đồng thời ≥ 2 dạng vòng lặp, lưu tốc/thể tích và áp lực/thể tích trên cùng màn hình tại một thời điểm.
      Có phần mềm theo dõi khuynh hướng, lưu trữ 24 thông số lên tới: ≥ 72 h
      Lưu trữ tới ≥ 1000 sự kiện báo động, cảnh báo, cài đặt mới nhất.
      Có chức năng bù tự động dòng dò trên đường thở 
-      Bật chế độ NIV: tối đa lên tới ≥ 60 L/phút
-      Tắt chế độ NIV: tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
      Có chức năng bù dòng dò bằng tay trên đường thở : tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
      Có chế độ chờ (Standby), giúp người sử dụng tạm ngừng chế độ thông khí, kiểm tra, hiệu chuẩn cảm biến và thực hiện các thao tác khác trước khi quay về chế độ thông khí.
2.        Các thông số điều khiển
A/ Các chế độ, kiểu và chức năng thở: tối thiểu bao gồm:
      Kiểm soát thể tích (V-CMV)
      Kiểm soát áp lực (P-CMV)
      Kiểm soát áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-CMV)
      Hỗ trợ áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-SIMV)
      Thông khí hai mức áp lực (Dual Level PEEP – SPAP)
      Hỗ trợ áp lực (PS: Pressure Support)
      Thông khí tự động điều khiển/hỗ trợ (Auto Control): Tự động chuyển đổi qua lại giữa chế độ thở điều khiển và thở tự nhiên dựa vào nỗ lực tự thở của bệnh nhân.
      Thở không xâm nhập (Non – invasive Ventilation)
      Thở xâm nhập (Invasive Ventilation)
      Có chức năng thở điều khiển bằng tay
      Thở dự phòng
      Chức năng thở dài thông minh Smart sigh:
-      Điều chỉnh nhịp thở dài từ 0 đến ≥ 50% theo thể tích hoặc áp lực cài đặt.
-      Điều chỉnh tần số thở dài: ≤ 20 đến ≥ 200 nhịp thở.
-      Điều chỉnh số lần thở dài trong một chu kỳ: từ 1 đến ≥ 6 nhịp.
      tính năng khí dung trong quá trình thở máy tích hợp trong máy:
-      Điều chỉnh được khoảng thời gian khí dung và chu kỳ khí dung.
      Chức năng cấp 100% ôxy khẩn
      Chức năng duy trì khoảng thời gian thở vào tối đa ≥ 30 giây và duy trì khoảng thời gian thở ra tối đa30 giây.
      Có thể bật hoặc tắt cảm biến oxy.
      Có thể cài đặt áp lực hỗ trợ ở hai mức áp lực cao và thấp (Psup High, Psub Low) trong kiểu thở SPAP.
B/  Các thông số cài đặt
      Dung tích sống (Vt): từ ≤ 20 đến3000 mL
      Áp lực kiểm soát (Pcontrol): từ ≤ 1 đến ≥ 100 cmH2O
      Áp lực hỗ trợ: từ 0 đến100 cmH2O
      PEEP/CPAP: từ 0 đến ≥ 50 cmH2O
      Nhịp thở: từ ≤ 1 đến ≥ 120 nhịp/phút
      Dòng đỉnh (nhịp thở kiểm soát): từ ≤ 1 đến ≥ 120 lít/phút
      Dòng đỉnh (nhịp thở tự nhiên): đến 180 lít/phút
      Dạng dòng, tối thiểu ≥ 3 dạng dòng: Vuông, giảm dần 50%, và giảm dần.
      Thời gian thở vào: từ ≤ 0,2 đến10 giây
      Kích thở áp lực (Pressure Trig): từ ≤ -0,1 đến ≥ -20 cmH2O
      Kích thở dòng (Flow Trig): từ ≤ 0,1 đến25 lít/phút
      FiO2: từ 21% đến 100%
      Duy trì kỳ thở vào: từ 0 đến ≥ 2 giây và tắt
      Thời gian thở vào tối đa trong nhịp thở hỗ trợ áp lực (PS Tmax): ≤ 0,5 đến ≥ 5 giây.
      Điều chỉnh sườn tăng/ giảm áp lực: từ ≤ 1 đến ≥ 20
      Ngưỡng ngắt kỳ thở vào: điều chỉnh: từ ≤ 1% đến ≥ 80% lưu tốc đỉnh
3.        Theo dõi, tính toán và hiển thị các thông số thở:
A/ Các thông số hiển thị dạng số
      Có thể điều chỉnh được số lượng thông số hiển thị cố định trên màn hình.
      Có thể lựa chọn hiển thị các thông số cơ bản, nâng cao hoặc cơ học phổi.
      Các thông số về áp lực hô hấp gồm: Ppeak, Pmean, Pplateau, PEEP, AutoPEEP: từ 0 đến ≥ 100 cmH2O
      Thể tích thở vào và thở ra (Vti, Vte): từ 0 đến ≥ 3000 ml
      Thông khí phút và thông khí phút tự nhiên trong kỳ thở vào và thở ra (Vi, Vi Spont, Ve, Ve Spont): từ 0 đến ≥ 95 L/phút.
      Nhịp hô hấp và nhịp hô hấp tự nhiên (Rate, Rate Sp.): từ 0 đến ≥ 300 nhịp/phút
      Thời gian thở vào và thở ra: từ ≤ 0,1 đến ≥ 95 giây
      Dòng đỉnh thở vào và thở ra (PF, PFe): từ 0 đến ≥ 200 L/phút 
      Theo dõi tỉ lệ thời gian vào/ thở ra I:E theo thời gian thực từ ≤ 1:99 đến ≥ 99:1
      Tỷ lệ thời gian PEEP cao/thấp ở kiểu thở SPAP (H:L): ≤ 1:599 đến ≥ 299:1
      Thời gian thở vào/ Thời gian tổng (Ti/Ttot): từ ≤ 1 đến ≥ 99,9%
      Hiển thị dạng tỉ lệ phần trăm ôxy: ≤ 15% đến ≥ 100%
      Phần trăm nhịp thở tự nhiên (Spont% 1h, Spont% 8h): từ 0 đến ≥ 100%
      Tỷ số thở nhanh nông (RSBI): từ 0 đến ≥ 3000 lần/phút/lít
      Độ giãn nở phổi tĩnh (Cstat): từ 0 đến ≥ 300 ml/cmH2O
      Sức cản thở vào và ra (Rinsp, Rexp): từ 0 đến ≥ 1000 cm/L/s
      Công thở trên đường thở (WOBimp): từ 0 đến ≥ 20 J/L
      Hằng số thời gian thở ra (RCe): từ 0 đến ≥ 95 s
      Áp lực tắc nghẽn đường thở (P0.1): từ ≤ -30 đến 0 cmH2O
      Áp lực trên đường thở vào tối đa (Pimax, NIF hoặc MIP): từ ≤ -60 đến 0 cmH2O
      Tỷ số P0.1/PiMax: từ 0 đến ≥ 100%
B/ Các dạng đồ thị:
     Các đường biểu đồ dạng sóng (Waveform): áp lực, lưu tốc, thể tích, vòng lặp (Loop), khuynh hướng (Trend) :
-      Dạng sóng (Waveform): ≥ 03 dạng hiển thị đồng thời (gồm áp lực, thể tích, lưu tốc theo thời gian)
-      Dạng vòng lặp (Loop): ≥ 02 dạng hiển thị đồng thời (gồm lưu tốc- thể tích, áp lực- thể tích)
-      Khuynh hướng (Trend): lưu dữ liệu tới ≥ 72 giờ với ≥ 24 thông số được lưu.
4.        Điều khiển báo động:
      Có thể điều chỉnh lại báo động, âm lượng báo động và tạm tắt báo động trong 120 giây.
      Có chế độ cài đặt báo động tự động dựa trên các thông số theo dõi của bệnh nhân (Auto Set Alarm).
      Có thể cài đặt các thông số thở trong chế độ thở dự phòng (Back up Ventilation): +O2, Ti, PEEP, Pcontrol, Rise Time, Tapnea, Rate.
      Giới hạn ngưỡng báo động với các thông số sau :
-      Áp lực cao                                     : từ ≤ 1 đến ≥ 95 cmH2O
-      Áp lực thấp                                   : từ 0 đến ≥ 90 cmH2O
-      PEEP cao                                       : từ ≤ 3 đến ≥ 50 cmH2O
-      PEEP thấp                                      : từ ≤ 2 đến ≥ 45 cmH2O
-      Thông khí phút thở ra cao          : từ ≤ 0,1 đến ≥ 95 L/phút
-      Thông khí phút thở ra thấp         : từ ≤ 0,1 đến ≥ 95 L/phút hoặc tắt
-      Thể tích thở ra cao                       : từ ≤ 10 đến ≥ 2500 ml
-      Thể tích thở ra thấp                     : từ ≤ 5 đến 2490 ml cho người lớn
-      Thể tích thở vào giới hạn            : từ 10 đến ≥ 2500 ml hoặc tắt
-      Tần số thở cao                              : từ ≤ 2 đến ≥ 150 lần/phút
-      Tần số thở thấp                             : từ ≤ 1 đến ≥ 145 lần/phút
-      FiO2 cao/thấp                               : cài đặt tự động ± 7% so với mức cài đặt
-      Khoảng ngưng thở (Apnea)        : từ ≤ 3 đến ≥ 60 giây.
-      % Dòng dò                                    : từ ≤ 20 đến 100%
5.        Chỉ thị tình trạng cảnh báo máy: tối thiểu có các cảnh báo sau :
     Có cảnh báo bằng âm thanh và ánh sáng nhấp nháy
     Cảnh báo với các mức độ: khẩn cấp, mức độ vừa và thấp
     Cảnh báo ngừng thở (Apnea)
     Tình trạng ắc quy
     Tỷ lệ I:E đảo ngược
     Khí dung không hoạt động
     Cảnh báo lỗi kỹ thuật
     Cảnh báo nguồn cấp khí
     Cảnh báo khi cảm biến lưu lượng bị lỗi
6.        Hệ thống tự kiểm tra (Self-test) / chẩn đoán tình trạng máy và kết nối
     Có chức năng tự kiểm tra tổng thể hoạt động của các hệ thống điều khiển, hiển thị mỗi lần khởi động máy
     Có chức năng kiểm tra dây thở, cảm biến ôxy, lưu lượng.
     Cổng giao diện:
-      Có cổng ra Ethernet và cổng ra gọi điều dưỡng
-      Có thể kết nối nhiều máy thở với hệ thống theo dõi trung tâm (CliniNet).
7.        Nguồn điện: AC và DC.
-      AC: 100 – 240 V (50/60Hz)
DC: sử dụng ắc quy lắp trong, thời gian hoạt động trên 120 phút khi mất điện

HOTLINE: 0908 458 894.- Nhà phân phối độc quyền máy thở eVent tại Việt Nam. 
Email: medicalphuongnam@gmail.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét