Máy giúp thở eVent - Mỹ gồm 2 dòng là evolution 3e và inspiration 7i
Dòng evolution 3 e lại phân ra loại dùng có thể dùng khí trung tâm ( áp lực cao)
Dòng evolution 3e dùng khí áp lực thấp ( có tich hợp máy nén khí bên trong)
Sau đây là tính năng dòng máy thở eVolution 3 e dùng khí trung tâm ( nguồn khí áp lực cao)
Hãng sản xuất : EVENT MEDICAL
Nơi sản xuất: Mỹ
Nơi sản xuất: Mỹ
II/Đặc trưng
kỹ thuật cơ bản
1.
Đặc tính chung
•
Máy thở xâm nhập và không
xâm nhập sử dụng được cho người lớn và trẻ em
•
Máy sử dụng công nghệ Servo valve và van thở ra tích cực.
•
Theo dõi và điều khiển bằng màn hình màu cảm
ứng giao diện đồ họa với kích thước ≥ 12,1 inch
•
Hiển thị đồng thời ≥ 3 dạng sóng áp lực, thể
tích và lưu tốc trên cùng màn hình tại một thời điểm.
•
Hiển thị đồng thời ≥ 2 dạng vòng lặp, lưu tốc/thể
tích và áp lực/thể tích trên cùng màn hình tại một thời điểm.
•
Có phần mềm theo dõi khuynh hướng, lưu trữ 24 thông số
lên tới: ≥ 72 h
•
Lưu trữ tới ≥ 1000 sự kiện báo động, cảnh báo, cài đặt
mới nhất.
•
Có chức năng bù tự động dòng dò trên đường thở
- Bật
chế độ NIV:
tối đa lên tới ≥ 60 L/phút
- Tắt chế
độ NIV:
tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
•
Có chức năng bù dòng dò bằng tay trên đường
thở : tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
•
Có chế độ chờ (Standby), giúp người sử dụng tạm ngừng chế
độ thông khí, kiểm tra, hiệu chuẩn cảm biến và thực hiện các thao tác khác
trước khi quay về chế độ thông khí.
2.
Các thông số điều khiển
A/ Các chế độ, kiểu và chức năng
thở: tối thiểu bao gồm:
•
Kiểm
soát thể tích (V-CMV)
•
Kiểm
soát áp lực (P-CMV)
•
Kiểm soát áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control –
PRVC-CMV)
•
Hỗ trợ áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control –
PRVC-SIMV)
•
Thông khí hai mức áp lực (Dual Level PEEP – SPAP)
•
Hỗ
trợ áp lực (PS: Pressure Support)
•
Thông khí tự động điều khiển/hỗ trợ (Auto Control): Tự động chuyển
đổi qua lại giữa chế độ thở điều khiển và thở tự nhiên dựa vào nỗ lực tự thở của
bệnh nhân.
•
Thở không xâm nhập
(Non – invasive Ventilation)
•
Thở xâm nhập (Invasive
Ventilation)
•
Có chức năng thở điều
khiển bằng tay
•
Thở
dự phòng
•
Chức năng thở dài thông minh Smart sigh:
-
Điều chỉnh nhịp thở dài từ 0 đến ≥ 50% theo thể tích
hoặc áp lực cài đặt.
-
Điều chỉnh tần số thở dài: ≤ 20 đến ≥ 200
nhịp thở.
-
Điều chỉnh số lần thở dài trong một chu kỳ: từ 1 đến ≥ 6 nhịp.
•
Có tính năng khí dung trong quá trình thở máy tích hợp trong máy:
-
Điều
chỉnh được khoảng thời gian khí dung và chu kỳ khí dung.
•
Chức năng cấp
100% ôxy khẩn
•
Chức năng duy
trì khoảng thời gian thở vào tối đa ≥ 30 giây và duy trì khoảng thời gian thở
ra tối đa ≥ 30 giây.
•
Có thể bật hoặc tắt cảm biến oxy.
•
Có thể
cài đặt áp lực hỗ trợ ở hai mức áp lực cao và thấp (Psup High, Psub Low) trong
kiểu thở SPAP.
B/ Các thông
số cài đặt
•
Dung
tích sống (Vt): từ ≤ 20 đến ≥ 3000 mL
•
Áp lực kiểm
soát (Pcontrol): từ ≤ 1 đến ≥ 100 cmH2O
•
Áp
lực hỗ trợ: từ 0 đến ≥ 100 cmH2O
•
PEEP/CPAP:
từ 0 đến ≥ 50 cmH2O
•
Nhịp
thở: từ ≤ 1 đến ≥ 120 nhịp/phút
•
Dòng đỉnh (nhịp
thở kiểm soát): từ ≤ 1 đến ≥ 120 lít/phút
•
Dòng đỉnh (nhịp
thở tự nhiên): đến 180 lít/phút
•
Dạng dòng,
tối thiểu ≥ 3 dạng dòng: Vuông, giảm dần 50%, và giảm dần.
•
Thời
gian thở vào: từ ≤ 0,2 đến ≥ 10 giây
•
Kích
thở áp lực (Pressure Trig): từ ≤ -0,1 đến
≥ -20
cmH2O
•
Kích
thở dòng (Flow Trig): từ ≤ 0,1 đến
≥ 25
lít/phút
•
FiO2:
từ 21% đến 100%
•
Duy
trì kỳ thở vào: từ 0 đến ≥ 2 giây và tắt
•
Thời gian thở vào tối đa trong nhịp thở hỗ trợ áp lực (PS
Tmax): ≤ 0,5 đến ≥ 5 giây.
•
Điều chỉnh sườn tăng/ giảm áp lực: từ ≤ 1 đến ≥ 20
•
Ngưỡng ngắt kỳ thở vào: điều chỉnh: từ ≤ 1% đến ≥ 80% lưu tốc đỉnh
3.
Theo dõi, tính toán và hiển thị các thông số thở:
A/ Các thông số hiển thị dạng số
•
Có thể điều chỉnh được số lượng thông số hiển thị cố định trên màn
hình.
•
Có
thể lựa chọn hiển thị các thông số cơ bản, nâng cao hoặc cơ học phổi.
•
Các
thông số về áp lực hô hấp gồm: Ppeak, Pmean, Pplateau, PEEP, AutoPEEP:
từ 0 đến ≥ 100 cmH2O
•
Thể tích thở vào và thở ra (Vti,
Vte): từ 0 đến ≥ 3000 ml
•
Thông khí phút và thông khí phút tự
nhiên trong kỳ thở vào và thở ra (Vi, Vi Spont, Ve, Ve Spont): từ 0 đến ≥ 95
L/phút.
•
Nhịp hô hấp và nhịp hô hấp tự nhiên
(Rate, Rate Sp.): từ 0 đến ≥ 300 nhịp/phút
•
Thời gian thở vào và thở ra: từ ≤ 0,1
đến ≥ 95 giây
•
Dòng đỉnh thở vào và thở ra (PF, PFe):
từ 0 đến ≥ 200 L/phút
•
Theo dõi tỉ lệ thời gian vào/ thở ra
I:E theo thời gian thực từ ≤ 1:99 đến ≥ 99:1
•
Tỷ lệ thời gian PEEP cao/thấp ở kiểu
thở SPAP (H:L): ≤ 1:599 đến ≥ 299:1
•
Thời gian thở vào/ Thời gian tổng (Ti/Ttot):
từ ≤ 1 đến ≥ 99,9%
•
Hiển thị dạng tỉ lệ phần trăm ôxy: ≤
15% đến ≥ 100%
•
Phần trăm nhịp thở tự
nhiên (Spont% 1h, Spont% 8h): từ 0 đến ≥ 100%
•
Tỷ số thở nhanh nông
(RSBI): từ 0 đến ≥ 3000 lần/phút/lít
•
Độ giãn nở phổi tĩnh (Cstat): từ 0 đến ≥ 300 ml/cmH2O
•
Sức cản thở vào và ra (Rinsp, Rexp): từ 0 đến ≥ 1000 cm/L/s
•
Công thở trên đường thở (WOBimp): từ 0 đến ≥ 20 J/L
•
Hằng số thời gian thở ra (RCe): từ 0 đến ≥ 95 s
•
Áp lực tắc nghẽn đường thở (P0.1): từ ≤ -30 đến 0 cmH2O
•
Áp lực trên đường thở vào
tối đa (Pimax, NIF hoặc MIP): từ ≤ -60 đến 0 cmH2O
•
Tỷ số P0.1/PiMax: từ 0 đến
≥ 100%
B/ Các dạng
đồ thị:
•
Các đường biểu đồ dạng sóng (Waveform): áp lực, lưu
tốc, thể tích, vòng lặp (Loop), khuynh hướng (Trend) :
-
Dạng sóng (Waveform): ≥ 03 dạng hiển thị
đồng thời (gồm áp lực, thể tích, lưu tốc theo thời gian)
-
Dạng vòng lặp (Loop): ≥ 02 dạng hiển thị
đồng thời (gồm lưu tốc- thể tích, áp lực- thể tích)
-
Khuynh hướng (Trend): lưu dữ liệu tới ≥ 72
giờ với ≥ 24 thông số được lưu.
4.
Điều khiển báo
động:
•
Có thể điều chỉnh lại báo động, âm lượng báo động và tạm tắt
báo động trong 120 giây.
•
Có chế độ
cài đặt báo động tự động dựa trên các thông số theo dõi của bệnh nhân (Auto Set
Alarm).
•
Có thể
cài đặt các thông số thở trong chế độ thở dự phòng (Back up Ventilation): +O2,
Ti, PEEP, Pcontrol, Rise Time, Tapnea, Rate.
•
Giới hạn ngưỡng báo động với các thông số sau :
- Áp lực cao : từ ≤ 1
đến ≥ 95 cmH2O
- Áp lực thấp : từ 0 đến ≥
90 cmH2O
- PEEP cao : từ ≤ 3
đến ≥ 50 cmH2O
- PEEP thấp : từ ≤ 2
đến ≥ 45 cmH2O
- Thông khí phút
thở ra cao : từ ≤ 0,1 đến ≥ 95
L/phút
- Thông khí phút
thở ra thấp : từ ≤ 0,1 đến ≥ 95 L/phút hoặc tắt
- Thể tích thở ra
cao : từ ≤ 10 đến ≥ 2500 ml
- Thể tích thở ra
thấp :
từ ≤ 5 đến ≥ 2490 ml cho người lớn
- Thể
tích thở vào giới hạn : từ 10 đến ≥
2500 ml hoặc tắt
- Tần số thở cao : từ ≤ 2 đến ≥ 150
lần/phút
- Tần số thở thấp : từ ≤ 1 đến ≥ 145
lần/phút
- FiO2 cao/thấp : cài đặt tự động
± 7% so với mức cài đặt
- Khoảng ngưng
thở (Apnea) : từ ≤ 3 đến ≥ 60 giây.
- % Dòng dò : từ ≤ 20
đến ≥
100%
5.
Chỉ thị tình trạng cảnh báo máy: tối thiểu có các cảnh báo sau :
•
Có cảnh báo bằng âm thanh và ánh
sáng nhấp nháy
•
Cảnh báo với các mức độ: khẩn cấp,
mức độ vừa và thấp
•
Cảnh báo ngừng thở (Apnea)
•
Tình trạng ắc quy
•
Tỷ lệ I:E đảo ngược
•
Khí dung không hoạt động
•
Cảnh báo lỗi kỹ thuật
•
Cảnh báo nguồn cấp khí
•
Cảnh báo khi cảm biến lưu lượng bị
lỗi
6.
Hệ thống tự kiểm tra (Self-test) / chẩn đoán tình trạng máy và kết nối
•
Có chức năng tự kiểm tra tổng thể
hoạt động của các hệ thống điều khiển, hiển thị mỗi lần khởi động máy
•
Có chức năng kiểm tra dây thở, cảm
biến ôxy, lưu lượng.
• Cổng giao diện:
- Có cổng ra
Ethernet và cổng ra gọi điều dưỡng
- Có thể kết nối nhiều máy thở với hệ thống theo dõi
trung tâm (CliniNet).
7.
Nguồn
điện: AC và DC.
- AC: 100 – 240 V (50/60Hz)
DC: sử dụng ắc quy lắp trong, thời gian hoạt
động trên 120 phút khi mất điện
HOTLINE: 0908 458 894.- Nhà phân phối độc quyền máy thở eVent tại Việt Nam.
Email: medicalphuongnam@gmail.com
Email: medicalphuongnam@gmail.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét