Thứ Sáu, 28 tháng 11, 2014

Máy thở eVent Medical



Máy thở eVent Medical là hãng máy thở khá nổi tiếng của Mỹ, là một trong những hãng đầu tiên đạt chứng chỉ FDA 510 K của Mỹ. Máy thở eVent Medical  được các kỹ sư hàng đầu của Newport và Hamilton tạo nên với nhiều tính năng nổi trội.
Máy thở của hãng eVent Medical đã được nhiều bệnh viện tuyến trung ương tin dùng và lựa chọn.



Tính năng nổi bật

máy thở đầu tiên đạt chứng chỉ FDA 510K
2. Chế độ cài đặt nhanh: Tự động cài đặt tất cả các thông số thở BUV dựa trên IBW
3. Công cụ tính IBW: Dựa trên giới tính chiều cao
4. thể cài đặt các thông số trong Thở dự phòng BUV + O2%
5. Tự động cài đặt Báo động: AutoSet  


6. Giới hạn thể tích thở vào trong nhịp thở áp lực: Vti Limit
7. Mode thở nâng cao: PRVC, SPAP, NCPAP/NCPAP+, AutoControl
8. Công cụ đồng bộ cao cấp: Leak Compensation, Rise Time, Expiratory Sensitivity, PS Tmax
9. Theo dõi máy thở từ xa: CliniNet


10. Tính năng khác: Khí dung, Thở sâu, P0.1, PiMax, TC, Loop Study, SBT, Suction Support

. Máy thở đầu tiên đạt chứng chỉ      FDA 510K
Giao diện dễ sử dụng




Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
hotline: 0908 458 894.

Email: medicalphuongam@gmail.com

MÁY GIÚP THỞ XÁCH TAY ĐA NĂNG

Model: Filght 50

Hsx: Flight Medical - Israel




Máy giúp thở xách tay đa năng cao cấp

  • Sử dụng cho vận chuyển bệnh nhân, cấp cứu, các trường hợp sử dụng trong quân sự, phòng hồi sức cấp cứu… với thiết kế nhỏ gọn nhưng lại chắc chắn và thuận tiện, máy Flight 50 hiện đang được sư dụng rộng rãi trên 50 quốc gia toàn thế giới với hơn 15000 máy.
  • Đầy đủ các mode về áp lực cũng như khối lượng như: A/CMV, SIMV, SPONT (CPAP, BiPAP)
  • Hỗ trợ áp lực.
  • Tích hợp chức năng PEEP.
  • Tiêu thụ năng lượng và oxy thấp.
  • Phù hợp cho cả người lớn và trẻ em với suy hô hấp cấp tính lẫn mãn tính (tần số thở lên đến 80 lần/phút trong mode thở trẻ em)
  • Dùng xâm lấn và không xâm lấn, mode thở áp lực và thể tích
  • Máy thở xách tay với pin sạc, pin sử dụng lên đến 10h
  • Tích hợp máy nén khí nhỏ bên trong

MÁY THỞ


Định nghĩa:
 Máy thở là một thiết bị cơ khí tự động được thiết kế để cung cấp tất cả hoặc một phần công việc mà cơ thể phải tạo ra để đưa khí (chứa ôxy) vào và ra khỏi phổi. Việc đưa khí vào và ra khỏi phổi được gọi là sự thở hoặc nói một cách chuẩn mực hơn là sự thông khí (Ventilation).



Máy thở eVent - Mỹ - hotline: 0908 458 894.
Hình trên máy thở này là loại tiên tiến hàng đầu hiện nay năm 2016.
Hãy gọi số hotline trên để được tư vấn

Lịch sử hình thành và phát triển:
Tương đối trẻ
Máy thở được biết đến đầu tiên vào những năm 1950s và ’60s, sau đó phát triển mạnh và có nhiều cải tiến hơn.
Có 2 kiểu máy thở

Máy thở áp lực dương.

Click here to enlarge
Nguyên lý máy thở áp lực dương

Hít vào
Áp lực dương ở Piston bơm không khí vào phổi.
Thở ra:
Dừng áp lực dương và van thở ra mở: không khí từ phổi ra ngoài

Ưu nhược điểm:
+ Áp lực dương tốt cho lung resitance cao, kém hợp tác.
- Áp lực dương quá lớn có thể gây vỡ phế nang.
- Khi dang thở áp lực dương nếu không đặt PEEP có thể gây xẹp phế nang
- Mất phản xạ thở nếu thở máy dài ngày
- Ảnh hưởng tuần hòan máu


Máy thở áp lực âm.

Click here to enlarge
Nguyên lý máy thở áp lực âm

Hít vào: Bơm hút ra tạo áp suất âm trong chamber làm lồng ngực phồng to dẫn đến giảm áp suất trong lồng ngực : luồng khí vào phổi
Thở ra: Bơm ko hút- cân bằng áp suất sẽ có chu trình ngược.

P chamber < P kk : chu kì hít vào
P Chamber =P kk: chu kì thở ra

Ưu nhược điểm:
+ Giống với thở tự nhiên ( không sinh ra tổn thương phế nang.. )
- Khó chế tạo chamber: (kín).
- Kích thước to, ồn..
- Khó tiếp xúc với bệnh nhân, khó kiểm tra, kiểm soát ( điện tim, quan sát lồng ngực, mổ lồng ngực ( trong trường hợp thở+ mê )
-Chamber cover lồng ngực + bụng. Trong chu kì hít vào áp lực âm trong cả ổ bụng làm ứ máu giảm nhịp tim.

Vì máy thở áp lực âm có nhiều nhược điểm hơn nên hiện nay ít được sử dụng. Chúng ta nghiên cứu máy thở áp lực dương.

Nguyên tắc hoạt động của máy thở áp lực dương:
Máy thở dùng piston tạo áp lực

Click here to enlarge


Đầu tiên máy thở lấy không khí ở bên ngoài vào bằng cách kéo piston và mở van lấy khí.

Click here to enlarge

Chu kì hít vào, máy thở đẩy piston lên không khí được đưa qua van một chiều thẳng đến bệnh nhân.

Click here to enlarge

Các loại máy thở trên chỉ dùng van một chiều, hiện nay máy thở dùng motor nén khí nên để điều khiển luồng khí theo nhịp thở người ta thường dùng van điện từ.
Click here to enlarge


Click here to enlarge
Kết nối máy thở với bệnh nhân

Phân loại máy thở: 
Có 3 loại
- Máy thở có khí nén bên trong
- Máy thở khí nén ngoài (khí tường, máy nén khí ở ngoài)
- Máy thở kết hợp cả máy nén khí bên trong & khí tường.

Máy thở có khí nén bên trong

Click here to enlarge
Máy thở Iven 201

Là máy thở có kèm theo một mô tơ bơm khí nén bên trong máy.

Sơ đồ nguyên lý:

Click here to enlarge
Nguyên lý máy thở Iven 201

Sơ đồ cấu tạo: 

Click here to enlarge
Cấu tạo máy thở Iven 201

Máy thở có khí nén bên ngoài (dùng khí tường, khí nén trung tâm)
Là loại máy thở không có máy nén khí bên trong. Bắt buộc phải có máy nén khí bên ngoài hoặc kết nối với ổ khí nén tường.

Click here to enlarge
Máy thở servo 900C


Nguyên lý

Click here to enlarge
Máy thở Servo 900C

Máy thở kết hợp cả khí nén bên trong và bên ngoài
Là loại máy thở có cả máy nén khí bên trong và có giắc cắm khí tường kết hợp
Click here to enlarge
Máy thở Stephan

Nguyên lý cấu tạo của máy thở Stephan
Click here to enlarge
Sơ đồ nguyên lý máy thở dùng cả khí nén trong và khí ngoài

Máy giúp thở evolution 3e - Mỹ ( máy thở dùng khí trung tâm)

Máy giúp thở eVent - Mỹ gồm 2 dòng là evolution 3e và inspiration 7i  

Dòng evolution 3 e lại phân ra loại dùng có thể dùng khí trung tâm ( áp lực cao)
Dòng evolution 3e dùng khí áp lực thấp ( có tich hợp máy nén khí bên trong)

Sau đây là tính năng dòng máy thở eVolution 3 e dùng khí trung tâm ( nguồn khí áp lực cao)


Hãng sản xuất :    EVENT MEDICAL
Nơi sản xuất: Mỹ
II/Đặc trưng kỹ thuật cơ bản
1.         Đặc tính chung
      Máy thở xâm nhập và không xâm nhập sử dụng được cho người lớn và trẻ em
      Máy sử dụng công nghệ Servo valve và van thở ra tích cực.
      Theo dõi và điều khiển bằng màn hình màu cảm ứng giao diện đồ họa với kích thước ≥ 12,1 inch
      Hiển thị đồng thời ≥ 3 dạng sóng áp lực, thể tích và lưu tốc trên cùng màn hình tại một thời điểm.
      Hiển thị đồng thời ≥ 2 dạng vòng lặp, lưu tốc/thể tích và áp lực/thể tích trên cùng màn hình tại một thời điểm.
      Có phần mềm theo dõi khuynh hướng, lưu trữ 24 thông số lên tới: ≥ 72 h
      Lưu trữ tới ≥ 1000 sự kiện báo động, cảnh báo, cài đặt mới nhất.
      Có chức năng bù tự động dòng dò trên đường thở 
-      Bật chế độ NIV: tối đa lên tới ≥ 60 L/phút
-      Tắt chế độ NIV: tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
      Có chức năng bù dòng dò bằng tay trên đường thở : tối đa lên tới ≥ 25 L/phút
      Có chế độ chờ (Standby), giúp người sử dụng tạm ngừng chế độ thông khí, kiểm tra, hiệu chuẩn cảm biến và thực hiện các thao tác khác trước khi quay về chế độ thông khí.
2.        Các thông số điều khiển
A/ Các chế độ, kiểu và chức năng thở: tối thiểu bao gồm:
      Kiểm soát thể tích (V-CMV)
      Kiểm soát áp lực (P-CMV)
      Kiểm soát áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-CMV)
      Hỗ trợ áp lực đảm bảo thể tích (Volume target pressure control – PRVC-SIMV)
      Thông khí hai mức áp lực (Dual Level PEEP – SPAP)
      Hỗ trợ áp lực (PS: Pressure Support)
      Thông khí tự động điều khiển/hỗ trợ (Auto Control): Tự động chuyển đổi qua lại giữa chế độ thở điều khiển và thở tự nhiên dựa vào nỗ lực tự thở của bệnh nhân.
      Thở không xâm nhập (Non – invasive Ventilation)
      Thở xâm nhập (Invasive Ventilation)
      Có chức năng thở điều khiển bằng tay
      Thở dự phòng
      Chức năng thở dài thông minh Smart sigh:
-      Điều chỉnh nhịp thở dài từ 0 đến ≥ 50% theo thể tích hoặc áp lực cài đặt.
-      Điều chỉnh tần số thở dài: ≤ 20 đến ≥ 200 nhịp thở.
-      Điều chỉnh số lần thở dài trong một chu kỳ: từ 1 đến ≥ 6 nhịp.
      tính năng khí dung trong quá trình thở máy tích hợp trong máy:
-      Điều chỉnh được khoảng thời gian khí dung và chu kỳ khí dung.
      Chức năng cấp 100% ôxy khẩn
      Chức năng duy trì khoảng thời gian thở vào tối đa ≥ 30 giây và duy trì khoảng thời gian thở ra tối đa30 giây.
      Có thể bật hoặc tắt cảm biến oxy.
      Có thể cài đặt áp lực hỗ trợ ở hai mức áp lực cao và thấp (Psup High, Psub Low) trong kiểu thở SPAP.
B/  Các thông số cài đặt
      Dung tích sống (Vt): từ ≤ 20 đến3000 mL
      Áp lực kiểm soát (Pcontrol): từ ≤ 1 đến ≥ 100 cmH2O
      Áp lực hỗ trợ: từ 0 đến100 cmH2O
      PEEP/CPAP: từ 0 đến ≥ 50 cmH2O
      Nhịp thở: từ ≤ 1 đến ≥ 120 nhịp/phút
      Dòng đỉnh (nhịp thở kiểm soát): từ ≤ 1 đến ≥ 120 lít/phút
      Dòng đỉnh (nhịp thở tự nhiên): đến 180 lít/phút
      Dạng dòng, tối thiểu ≥ 3 dạng dòng: Vuông, giảm dần 50%, và giảm dần.
      Thời gian thở vào: từ ≤ 0,2 đến10 giây
      Kích thở áp lực (Pressure Trig): từ ≤ -0,1 đến ≥ -20 cmH2O
      Kích thở dòng (Flow Trig): từ ≤ 0,1 đến25 lít/phút
      FiO2: từ 21% đến 100%
      Duy trì kỳ thở vào: từ 0 đến ≥ 2 giây và tắt
      Thời gian thở vào tối đa trong nhịp thở hỗ trợ áp lực (PS Tmax): ≤ 0,5 đến ≥ 5 giây.
      Điều chỉnh sườn tăng/ giảm áp lực: từ ≤ 1 đến ≥ 20
      Ngưỡng ngắt kỳ thở vào: điều chỉnh: từ ≤ 1% đến ≥ 80% lưu tốc đỉnh
3.        Theo dõi, tính toán và hiển thị các thông số thở:
A/ Các thông số hiển thị dạng số
      Có thể điều chỉnh được số lượng thông số hiển thị cố định trên màn hình.
      Có thể lựa chọn hiển thị các thông số cơ bản, nâng cao hoặc cơ học phổi.
      Các thông số về áp lực hô hấp gồm: Ppeak, Pmean, Pplateau, PEEP, AutoPEEP: từ 0 đến ≥ 100 cmH2O
      Thể tích thở vào và thở ra (Vti, Vte): từ 0 đến ≥ 3000 ml
      Thông khí phút và thông khí phút tự nhiên trong kỳ thở vào và thở ra (Vi, Vi Spont, Ve, Ve Spont): từ 0 đến ≥ 95 L/phút.
      Nhịp hô hấp và nhịp hô hấp tự nhiên (Rate, Rate Sp.): từ 0 đến ≥ 300 nhịp/phút
      Thời gian thở vào và thở ra: từ ≤ 0,1 đến ≥ 95 giây
      Dòng đỉnh thở vào và thở ra (PF, PFe): từ 0 đến ≥ 200 L/phút 
      Theo dõi tỉ lệ thời gian vào/ thở ra I:E theo thời gian thực từ ≤ 1:99 đến ≥ 99:1
      Tỷ lệ thời gian PEEP cao/thấp ở kiểu thở SPAP (H:L): ≤ 1:599 đến ≥ 299:1
      Thời gian thở vào/ Thời gian tổng (Ti/Ttot): từ ≤ 1 đến ≥ 99,9%
      Hiển thị dạng tỉ lệ phần trăm ôxy: ≤ 15% đến ≥ 100%
      Phần trăm nhịp thở tự nhiên (Spont% 1h, Spont% 8h): từ 0 đến ≥ 100%
      Tỷ số thở nhanh nông (RSBI): từ 0 đến ≥ 3000 lần/phút/lít
      Độ giãn nở phổi tĩnh (Cstat): từ 0 đến ≥ 300 ml/cmH2O
      Sức cản thở vào và ra (Rinsp, Rexp): từ 0 đến ≥ 1000 cm/L/s
      Công thở trên đường thở (WOBimp): từ 0 đến ≥ 20 J/L
      Hằng số thời gian thở ra (RCe): từ 0 đến ≥ 95 s
      Áp lực tắc nghẽn đường thở (P0.1): từ ≤ -30 đến 0 cmH2O
      Áp lực trên đường thở vào tối đa (Pimax, NIF hoặc MIP): từ ≤ -60 đến 0 cmH2O
      Tỷ số P0.1/PiMax: từ 0 đến ≥ 100%
B/ Các dạng đồ thị:
     Các đường biểu đồ dạng sóng (Waveform): áp lực, lưu tốc, thể tích, vòng lặp (Loop), khuynh hướng (Trend) :
-      Dạng sóng (Waveform): ≥ 03 dạng hiển thị đồng thời (gồm áp lực, thể tích, lưu tốc theo thời gian)
-      Dạng vòng lặp (Loop): ≥ 02 dạng hiển thị đồng thời (gồm lưu tốc- thể tích, áp lực- thể tích)
-      Khuynh hướng (Trend): lưu dữ liệu tới ≥ 72 giờ với ≥ 24 thông số được lưu.
4.        Điều khiển báo động:
      Có thể điều chỉnh lại báo động, âm lượng báo động và tạm tắt báo động trong 120 giây.
      Có chế độ cài đặt báo động tự động dựa trên các thông số theo dõi của bệnh nhân (Auto Set Alarm).
      Có thể cài đặt các thông số thở trong chế độ thở dự phòng (Back up Ventilation): +O2, Ti, PEEP, Pcontrol, Rise Time, Tapnea, Rate.
      Giới hạn ngưỡng báo động với các thông số sau :
-      Áp lực cao                                     : từ ≤ 1 đến ≥ 95 cmH2O
-      Áp lực thấp                                   : từ 0 đến ≥ 90 cmH2O
-      PEEP cao                                       : từ ≤ 3 đến ≥ 50 cmH2O
-      PEEP thấp                                      : từ ≤ 2 đến ≥ 45 cmH2O
-      Thông khí phút thở ra cao          : từ ≤ 0,1 đến ≥ 95 L/phút
-      Thông khí phút thở ra thấp         : từ ≤ 0,1 đến ≥ 95 L/phút hoặc tắt
-      Thể tích thở ra cao                       : từ ≤ 10 đến ≥ 2500 ml
-      Thể tích thở ra thấp                     : từ ≤ 5 đến 2490 ml cho người lớn
-      Thể tích thở vào giới hạn            : từ 10 đến ≥ 2500 ml hoặc tắt
-      Tần số thở cao                              : từ ≤ 2 đến ≥ 150 lần/phút
-      Tần số thở thấp                             : từ ≤ 1 đến ≥ 145 lần/phút
-      FiO2 cao/thấp                               : cài đặt tự động ± 7% so với mức cài đặt
-      Khoảng ngưng thở (Apnea)        : từ ≤ 3 đến ≥ 60 giây.
-      % Dòng dò                                    : từ ≤ 20 đến 100%
5.        Chỉ thị tình trạng cảnh báo máy: tối thiểu có các cảnh báo sau :
     Có cảnh báo bằng âm thanh và ánh sáng nhấp nháy
     Cảnh báo với các mức độ: khẩn cấp, mức độ vừa và thấp
     Cảnh báo ngừng thở (Apnea)
     Tình trạng ắc quy
     Tỷ lệ I:E đảo ngược
     Khí dung không hoạt động
     Cảnh báo lỗi kỹ thuật
     Cảnh báo nguồn cấp khí
     Cảnh báo khi cảm biến lưu lượng bị lỗi
6.        Hệ thống tự kiểm tra (Self-test) / chẩn đoán tình trạng máy và kết nối
     Có chức năng tự kiểm tra tổng thể hoạt động của các hệ thống điều khiển, hiển thị mỗi lần khởi động máy
     Có chức năng kiểm tra dây thở, cảm biến ôxy, lưu lượng.
     Cổng giao diện:
-      Có cổng ra Ethernet và cổng ra gọi điều dưỡng
-      Có thể kết nối nhiều máy thở với hệ thống theo dõi trung tâm (CliniNet).
7.        Nguồn điện: AC và DC.
-      AC: 100 – 240 V (50/60Hz)
DC: sử dụng ắc quy lắp trong, thời gian hoạt động trên 120 phút khi mất điện

HOTLINE: 0908 458 894.- Nhà phân phối độc quyền máy thở eVent tại Việt Nam. 
Email: medicalphuongnam@gmail.com